NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING VÀ TO V

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING VÀ TO V":

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ

NEED ,WANT+ NEED nếu là động từ đặc biệt( model V ) thì đi với BARE INFEx: I needn't buy it ( need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt )+ NEED là động từ thường thì áp dụng công thức sau :- Nếu chủ từ là người thì dùng to infEx: I need to buy it (nghĩ[r]

3 Đọc thêm

DANH ĐỘNG TỪ VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ TIẾNG ANH

DANH ĐỘNG TỪ VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ TIẾNG ANH

8. He was trapped in a (burn) house.9. Im tired of ( work) eight hours a day.10. She always puts off (go) to the dentist.II. Hoàn thành các câu sau đây với dạng đúng của động từ là Gerund ,Present Participle, perfect participle. 1. She admitted ( kill) her husband.2. I reget ( write)[r]

4 Đọc thêm

ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (TO – INF)

ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (TO – INF)

ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (TO – INF) rất thường gặp trong các đề t hi Đại Học do cô Vũ Thị Mai Phương, Giám đốc trung tâm Ngoại ngữ 24h với hơn 5 năm kinh nghiệm luyện thi ĐH môn Tiếng Anh. Hi vọng sẽ giúp ít nhiều cho các bạn trong kỳ thi Quốc Gia sắp tới

6 Đọc thêm

Ngữ Pháp Tiếng Anh 8 Danh động từ ( Gerunds)

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 DANH ĐỘNG TỪ ( GERUNDS)

GERUNDS: Danh động từ I/- FORMATION (Cách thành lập) Danh động từ (gerund) được thành lập bằng cách thêm ING sau động từ thường. Ex:      to go – going;           [r]

7 Đọc thêm

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

có lời mời (would you like...), chuyện quan trọng ( đám cưới, xây nhà, mua xe...)Ví dụ:I am having my house built next week. (tuần tớitôi sẽ xây nhà)Chú ý: WILL còn được sử dụng để chỉ sự dự đoántrong mệnh đề đi sau các động từ : think, know, be sure hoặc một dự đoán mà tựngười nói nghĩ ra ch[r]

2 Đọc thêm

V ING , TO+V , V BARE

V ING , TO+V , V BARE

1- Theo sau t ất c ảcác tr ợt ừ( độn g t ừkhi ếm khuy ết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to,must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là nh ững động t ừkhông "chia", V-bare2- Nh ững độ n g t ừtheo sau là[r]

1 Đọc thêm

TOM TAT NGU PHAP HK I

TOM TAT NGU PHAP HK I

keep (cứ, tiếp tục), quit (bỏ, thôi) , risk (liều) , suggest (đề nghò), admit (thừa nhận) ……* Những cụm từ theo sau bởi V-ing : be fond of (thích) ,have difficulty(gặp khó khăn ), have trouble, contribute to (đóng góp), look forward to (trông chờ), object to[r]

13 Đọc thêm

Bài tập tiếng anh lớp 9 năm 2015

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 9 NĂM 2015

B¶ng ®éng tõ bÊt quy t¾c
Infinitive Past Past participle Nghĩa
awake awoke awoke, awaked Tỉnh dậy ,đánh A
be was, were been Thì, là, ở, bị được B
become became become Thành,trở nên
begin began begun Bắt đ[r]

83 Đọc thêm

PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHI DÙNG TO INFINITIVE GERUND

PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHI DÙNG TO INFINITIVE GERUND

PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHIDÙNGTO INFINITIVE & GERUNDBẫy 1: Cài To infinitive/ V-ing với các dạngđộng từ khác trong câuEg: The new manager has …… us of the new changes.a. to informb. Informingc. Informedd. Informs=> InformedPHÂN BIỆT VÀ TRÁNH[r]

7 Đọc thêm

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG
TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...)

• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)

• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)

• S + V + adj[r]

4 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG MÔN TIẾNG ANH 1

ĐỀ CƯƠNG MÔN TIẾNG ANH 1

- trong cấu trúc với V là : make, let, have- trong cấu trúc với Vđộng từ tri giác: see, hear, notice, feel,.*Eg:I can speak English very well.9I hear him come in.III .Verb- ing.Sử dụng trong các trường hợp sau:- sau một số động từ như: avoid, dislike, enjoy, fi[r]

23 Đọc thêm

bài giảng slide về Verb infinitive and Gerund

BÀI GIẢNG SLIDE VỀ VERB INFINITIVE AND GERUND

Bài giảng slide về
Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf
Cách sử dụng của too và enough
Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau
Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]

29 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES......
1. Các động từ phải có gerund (Ving) theo sau
2. Các động từ phải có to Infinitive theo sau
3. Các động từ + Object + To infinitive
Một số động từ chỉ tri giác theo sau l à động từ nguyên mẫu hoặc Ving (nếu đang xảy ra )

2 Đọc thêm

Tổng hợp các thì trong tiếng anh

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết

Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]

5 Đọc thêm

Bài tập về Ving, Vbare và to V

BÀI TẬP VỀ VING, VBARE VÀ TO V

Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]

7 Đọc thêm

CAC DONG TU +ING VA TO INF

CAC DONG TU +ING VA TO INF

13. hire ( thuê )14. instruct ( hướng dẫn )15. invite ( mời )16. need ( cần ) 17. order ( ra lệnh ) 18. permit ( cho phép )19. persuade ( thuyết phục )20. remind ( nhắc nhở ) 21. require (đò hỏi )22. teach ( dạy )23. tell( bảo )24. urge ( thúc giục ) 25. want ( muốn )26. warn ( báo trước ) Ex: She a[r]

1 Đọc thêm

NHỮNG CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU

NHỮNG CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU

1,S +havehashad +cụm danh từ +to V
=>There are(iswerewas) +cụm danh từ +to V
2,It +take +O +khoảng thời gian +toV
=>S +spend(spent) +khoảng thời gian +V_ing
3,Allowpermit +O +to V =let +O +V
4,Force +O +toV =make +O +V
5,Enjoylikelove +V_ing =Be +interted +V_ing[r]

1 Đọc thêm