WHOM 10/ PICK OUT THE WORD THAT HAS THE UNDERLINED PART PRONOUNCED DIFFERENTLY FROM THE REST TRANG 8 11/ LAM IS PRACTICING HARD FOR THESE DAYS.. HE HOPES ……….FOR HIS SCHOOL’S SOCCER TEAM[r]
DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) 1.Hình thức và đặc trưng của danh động từ. Danh động từ cũng là động từ không hạn định, nó được hình thành với nguyên hình của động từ ghép thêm từ vĩ –ing, cách hình thành cũng như phân từ hiện tại.Danh<[r]
Bài giảng Tiếng Anh 11 – Unit 4: Volunteer work (Language focus) hướng dẫn các em ôn tập ngữ pháp về dạng danh động từ và hiện tại phân từ của động từ, kèm theo đó là dạng danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành của động từ mà các em dễ nhầm lẫn trong quá trình học và thực hành tiếng Anh.
Bài giảng Tiếng Anh 11 – Unit 4: Volunteer work (Language focus) hướng dẫn các em ôn tập ngữ pháp về dạng danh động từ và hiện tại phân từ của động từ, kèm theo đó là dạng danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành của động từ mà các em dễ nhầm lẫn trong quá trình học và thực hành tiếng Anh.
* Note: để tạo thành thể phủ định ta thêm not vào trước danh động từ hoàn thành. e.g. Hana was punished for not having done her homework. (Hana bị phạt vì chưa làm bài tập.) 2.2.2. Use: Danh động từ hoàn thành là hình thức thay thế cho danh<[r]
CÁCH THÀNH LẬP: CÁC THÌ HOÀN THÀNH PERFECT CÓ CHUNG MỘT CÁCH THÀNH LẬP: have + past participle TRANG 2 VÍ DỤ, SAU ĐÂY LÀ QUÁ KHỨ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ CỦA MỘT SỐ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: Verb P[r]
DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) 1.Hình thức và đặc trưng của danh động từ. Danh động từ cũng là động từ không hạn định, nó được hình thành với nguyên hình của động từ ghép thêm từ vĩ –ing, cách hình thành cũng như phân từ hiện tại.Danh<[r]
BÀI TẬP 1: DÙNG DANH ĐỘNG TỪ HOẶC ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ CÓ "TO" CỦA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC ĐƠN ĐỂ HOÀN THÀNH CÁC CÂU SAU: 1.. The examiner gave the students some time think ________.[r]
VÍ DỤ, SAU ĐÂY LÀ QUÁ KHỨ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ CỦA MỘT SỐ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: Verb Past Past participle to be was số ít, been were số nhiều been to do did done to have had had TRANG 3 may[r]
TRANG 1 BÀI TẬP TỰ LUẬN TIẾNG ANH LỚP 11 UNIT 1 FRIEND SHIP I: DÙNG DANH ĐỘNG TỪ HOẶC ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ CÓ "TO" CỦA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC ĐƠN ĐỂ HOÀN THÀNH CÁC CÂU SAU: 1.. I understand b[r]
PRESENT PARTICIPLE PHÂN TỪ HIỆN TẠI ĐỢC CẤU TẠO BỞI MỘT ĐỘNG TỪ + ING _ Present participle V_ing đi sau đông từ TO BE để diễn tả hành động đang xảy ra.. Ví dụ: I am studying English now.[r]
TRANG 1 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNHHTHT VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄNHTHTTD-PRESENT PERFECT CONTINUOUS AND SIMPLE PRESENT PERFECT CONTINUOUS THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN: Ở ĐÂY CHÚNG[r]
Hãy nghĩ danh động từ như động từ ở dạng danh từ Like nouns, gerunds can be the subject, object or complement of a sentence: Giống như danh từ , danh động từ có thể là chủ ngữ , tân ngữ [r]
USES - Nhìn chung, về cơ bản, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn giống với thì hiện tại hoàn thành, đều dùng để diễn tả một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiệ[r]
Phân biệt cách dùng danh động từ và động từ nguyên mẫu ( GERUND vs INFINITIVE ) Như các em đã biết, Gerunds (danh động từ) nói cho dễ hiểu và dễ nhớ như chính tên gọi của nó là động từ thêm ing để biến thành danh từ. Sau khi chuyển thành danh từ, Gerunds có thể được dùng làm chủ ngữ (Learning Engli[r]
TRANG 11 DANH ĐỘNG TỪ DANH ĐỘNG TỪ Ở THỂ BỊ ĐỘNG XEM BÀI THỂ BỊ ĐỘNG TRANG 12 DANH ĐỘNG TỪ PHÂN BIỆT DANH ĐỘNG TỪ VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ DĐT: a swimming pool, a reading lamp, a dining[r]
Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]
VÍ DỤ, SAU ĐÂY LÀ QUÁ KHỨ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ CỦA MỘT SỐ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC: Verb Past Past participle to be was số ít, been were số nhiều been to do did done to have had had can could m[r]