CÁC ĐÔNG TỪ THEO SAU LÀ TO V VÀ VING

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁC ĐÔNG TỪ THEO SAU LÀ TO V VÀ VING":

Các Từ Có Giới Từ To Theo Sau

CÁC TỪ CÓ GIỚI TỪ TO THEO SAU

Acceptable to sb
Accustomed to sth
Add up to sth
In addition to
Admire sbsth to st
Amount to
Apply to
Attach to
Attend to
Attribute to
Accountable to sb for sth
Agreeable to sb
Applicable to a case

Beg sb to do sth
Belong to
Bequeath st to sb
Bring to an end

Come to an end
Call to sb
Come to an[r]

3 Đọc thêm

bài giảng slide về Verb infinitive and Gerund

BÀI GIẢNG SLIDE VỀ VERB INFINITIVE AND GERUND

Bài giảng slide về
Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf
Cách sử dụng của too và enough
Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau
Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]

29 Đọc thêm

CAC DONG TU +ING VA TO INF

CAC DONG TU +ING VA TO INF

GERUNDS AND INFINITIVESCác động từ phải có V-ING theo sau Các động từ phải có TO-V1 theo sau Các động từ + O + To -infinitive1. avoid (tránh ) + V-ING2. admit (thừ a nhận )3. advise (khuyên nhủ )4. appreciate (đánh giá )5. complete ( hoàn thành )6. consider[r]

1 Đọc thêm

Soạn bài School Talks( Tiếng Anh 10 Unit 2)

SOẠN BÀI SCHOOL TALKS( TIẾNG ANH 10 UNIT 2)

Soạn bài online- Tiếng Anh 10 – Unit 2 SCHOOL TALKS *Cách chia động từ: Đối với động từ một khi không chia thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau đây.  – Bare infinitive (động từ nguyên mẫu không có "to" )[r]

2 Đọc thêm

Bài tập tiếng anh lớp 9 năm 2015

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 9 NĂM 2015

B¶ng ®éng tõ bÊt quy t¾c
Infinitive Past Past participle Nghĩa
awake awoke awoke, awaked Tỉnh dậy ,đánh A
be was, were been Thì, là, ở, bị được B
become became become Thành,trở nên
begin began begun Bắt đ[r]

83 Đọc thêm

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ

1. Động từ khiếm khuyết.Theo sau tất cả các trợ từ : can, could, will, shall, would, may, might, ought to, must, had better,would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là những động từ không"chia", V-bare2. Những động từ theo sau là "<[r]

3 Đọc thêm

Bài tập về Ving, Vbare và to V

BÀI TẬP VỀ VING, VBARE VÀ TO V

Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]

7 Đọc thêm

CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG từ

CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

1. INFINITIVE WITH TO (to + V1): những động từ sau đây theo sau là To + V1 afford agree appear arrange attempt care claim decide demand desire expect fail hesitate help hope intend learn manage mean need offer plan prepare pretend promise refuse seem strive tend want wish would like (be) able[r]

2 Đọc thêm

Ôn tập ngữ pháp thi TOEIC

ÔN TẬP NGỮ PHÁP THI TOEIC

TO VERB VÀ VINGI.TO VERB:1.Ngay sau các động từ sau(chức năng như tân ngữ) V+ to V manage to : cố gắng xoay sở làm gì fail to do Sth: don’t, doesn’t do sth deserve to : xứng đáng làm gì agree consent (đồng ý, đồng tình làm gì), care, hope, learn, prepare, decide, plan, promise, expect ( trông mong[r]

17 Đọc thêm

TOM TAT NGU PHAP HK I

TOM TAT NGU PHAP HK I

keep (cứ, tiếp tục), quit (bỏ, thôi) , risk (liều) , suggest (đề nghò), admit (thừa nhận) ……* Những cụm từ theo sau bởi V-ing : be fond of (thích) ,have difficulty(gặp khó khăn ), have trouble, contribute to (đóng góp), look forward to (trông chờ), object to (phản[r]

13 Đọc thêm

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES......
1. Các động từ phải có gerund (Ving) theo sau
2. Các động từ phải có to Infinitive theo sau
3. Các động từ + Object + To infinitive
Một số động từ chỉ tri giác theo sau l à động từ nguyên mẫu hoặc Ving (nếu đang xảy ra )

2 Đọc thêm

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ

I need to buy it (nghĩa chủ ñộng ) Nếu chủ từ là vật thì ñi với Ving hoặc to be P.P Ví dụ: The house needs repairing (căn nhà cần ñược sửa chửa ) The house needs to be repaired * MEAN Mean + to inf : Dự ñịnh Ví dụ: I mean to go out (Tôi dự ñịnh ñi chơi ) Me[r]

3 Đọc thêm

GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 7 BACK TO SCHOOL

GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 7 BACK TO SCHOOL

. Objective:
- SS revise some grammar points in English 6
- SS practise 4 skills.
B. Preparation.
T’s :Text book, extra board
SS’: Textbook, notebook...
C. Procedure:
I- Organization:
Date………………………..Class 7A. Total............Absentee……………..
Date………………………..Class 7B. Total............[r]

12 Đọc thêm

BÀI TẬP TIẾNG ANH 11( CẢ NĂM)

BÀI TẬP TIẾNG ANH 11( CẢ NĂM)

TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in t[r]

39 Đọc thêm

Bài tập tiếng anh hay lớp 11 cả năm

BÀI TẬP TIẾNG ANH HAY LỚP 11 CẢ NĂM

TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS
(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)

1. Toinfinitive Infinitive with to
Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]

46 Đọc thêm

Ảnh đời thường là gì

ẢNH ĐỜI THƯỜNG LÀ GÌ

TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS
(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)

1. Toinfinitive Infinitive with to
Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]

39 Đọc thêm

ĐÊ THI MÔN ANH NĂM 2014

ĐÊ THI MÔN ANH NĂM 2014

Một số động từ có thể đi với danh động từ hoặc động từ nguyên thể nhưng nghĩa cũng thay đổi theo: forget / remember / stop
Forget + to V(inf.): He forgets to call his friends (He will have to call his friends but he forgets it.)
Forget + Ving: He forgets calling his friends. (He called his frien[r]

7 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN SÁCH NEXT TOP

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN SÁCH NEXT TOP

Chủ ngữ To be Verb
Am Ving


Are
Ving


Is
Ving

17. Amy ___________ (not go) to school today.
18. We ___________ (not have) fun today.
19. My team ___________ (not win) the match.
20. My parents ___________ (drive) to work now.
21. ___________ they ___________ (read) magazines?  Yes, the[r]

3 Đọc thêm

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

What about an idea of having a party at myhouse?9. interest inThere is no interest in writing letters.10. reason forThere is no reason for coming late.Moon.vnHotline: 04.32.99.98.981Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPV + to inf / Ving - gerund (không thay đổi nhiều về nghĩa)1. sta[r]

5 Đọc thêm

Một số cấu trúc câu thường sử dụng trong tiếng anh hằng ngày

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH HẰNG NGÀY

MỘT SỐ CÂU TRÚC THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH HẰNG NGÀY
Học ngữ pháp tiếng anh rất quan trọng, nhưng một số người rất ghét việc học ngữ pháp vì khó
nhớ. Dưới đây là một số câu trúc câu kèm một vài hình ảnh để các bạn dễ nhớ hơn:
5. Have get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai[r]

7 Đọc thêm