Acceptable to sb Accustomed to sth Add up to sth In addition to Admire sbsth to st Amount to Apply to Attach to Attend to Attribute to Accountable to sb for sth Agreeable to sb Applicable to a case
Beg sb to do sth Belong to Bequeath st to sb Bring to an end
Bài giảng slide về Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf Cách sử dụng của too và enough Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]
GERUNDS AND INFINITIVESCác động từ phải có V-ING theo sau Các động từ phải có TO-V1 theo sau Các động từ + O + To -infinitive1. avoid (tránh ) + V-ING2. admit (thừ a nhận )3. advise (khuyên nhủ )4. appreciate (đánh giá )5. complete ( hoàn thành )6. consider[r]
Soạn bài online- Tiếng Anh 10 – Unit 2 SCHOOL TALKS *Cách chia động từ: Đối với động từ một khi không chia thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau đây. – Bare infinitive (động từ nguyên mẫu không có "to" )[r]
B¶ng ®éng tõ bÊt quy t¾c Infinitive Past Past participle Nghĩa awake awoke awoke, awaked Tỉnh dậy ,đánh A be was, were been Thì, là, ở, bị được B become became become Thành,trở nên begin began begun Bắt đ[r]
1. Động từ khiếm khuyết.Theo sau tất cả các trợ từ : can, could, will, shall, would, may, might, ought to, must, had better,would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là những động từ không"chia", V-bare2. Những động từ theo sau là "<[r]
Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]
1. INFINITIVE WITH TO (to + V1): những động từ sau đây theo sau là To + V1 afford agree appear arrange attempt care claim decide demand desire expect fail hesitate help hope intend learn manage mean need offer plan prepare pretend promise refuse seem strive tend want wish would like (be) able[r]
TO VERB VÀ VINGI.TO VERB:1.Ngay sau các động từ sau(chức năng như tân ngữ) V+ to V manage to : cố gắng xoay sở làm gì fail to do Sth: don’t, doesn’t do sth deserve to : xứng đáng làm gì agree consent (đồng ý, đồng tình làm gì), care, hope, learn, prepare, decide, plan, promise, expect ( trông mong[r]
keep (cứ, tiếp tục), quit (bỏ, thôi) , risk (liều) , suggest (đề nghò), admit (thừa nhận) ……* Những cụm từ theo sau bởi V-ing : be fond of (thích) ,have difficulty(gặp khó khăn ), have trouble, contribute to (đóng góp), look forward to (trông chờ), object to (phản[r]
GERUNDS AND INFINITIVES...... 1. Các động từ phải có gerund (Ving) theo sau 2. Các động từ phải có to Infinitive theo sau 3. Các động từ + Object + To infinitive Một số động từ chỉ tri giác theo sau l à động từ nguyên mẫu hoặc Ving (nếu đang xảy ra )
I need to buy it (nghĩa chủ ñộng ) Nếu chủ từ là vật thì ñi với Ving hoặc to be P.P Ví dụ: The house needs repairing (căn nhà cần ñược sửa chửa ) The house needs to be repaired * MEAN Mean + to inf : Dự ñịnh Ví dụ: I mean to go out (Tôi dự ñịnh ñi chơi ) Me[r]
. Objective: - SS revise some grammar points in English 6 - SS practise 4 skills. B. Preparation. T’s :Text book, extra board SS’: Textbook, notebook... C. Procedure: I- Organization: Date………………………..Class 7A. Total............Absentee…………….. Date………………………..Class 7B. Total............[r]
TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in t[r]
TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS (Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)
1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]
TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS (Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)
1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]
Một số động từ có thể đi với danh động từ hoặc động từ nguyên thể nhưng nghĩa cũng thay đổi theo: forget / remember / stop Forget + to V(inf.): He forgets to call his friends (He will have to call his friends but he forgets it.) Forget + Ving: He forgets calling his friends. (He called his frien[r]
17. Amy ___________ (not go) to school today. 18. We ___________ (not have) fun today. 19. My team ___________ (not win) the match. 20. My parents ___________ (drive) to work now. 21. ___________ they ___________ (read) magazines? Yes, the[r]
What about an idea of having a party at myhouse?9. interest inThere is no interest in writing letters.10. reason forThere is no reason for coming late.Moon.vnHotline: 04.32.99.98.981Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPV + to inf / Ving - gerund (không thay đổi nhiều về nghĩa)1. sta[r]
MỘT SỐ CÂU TRÚC THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH HẰNG NGÀY Học ngữ pháp tiếng anh rất quan trọng, nhưng một số người rất ghét việc học ngữ pháp vì khó nhớ. Dưới đây là một số câu trúc câu kèm một vài hình ảnh để các bạn dễ nhớ hơn: 5. Have get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai[r]