NHỮNG TỪ THEO SAU LÀ VING VÀ TO V

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "NHỮNG TỪ THEO SAU LÀ VING VÀ TO V":

bài giảng slide về Verb infinitive and Gerund

BÀI GIẢNG SLIDE VỀ VERB INFINITIVE AND GERUND

Bài giảng slide về
Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf
Cách sử dụng của too và enough
Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau
Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]

29 Đọc thêm

BÀI TẬP TIẾNG ANH 11( CẢ NĂM)

BÀI TẬP TIẾNG ANH 11( CẢ NĂM)

TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in t[r]

39 Đọc thêm

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ

NEED ,WANT+ NEED nếu là động từ đặc biệt( model V ) thì đi với BARE INFEx: I needn't buy it ( need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt )+ NEED là động từ thường thì áp dụng công thức sau :- Nếu chủ từ là người thì dùng to infEx: I need to buy it (nghĩa chủ động )- Nếu chủ[r]

3 Đọc thêm

TOM TAT NGU PHAP HK I

TOM TAT NGU PHAP HK I

keep (cứ, tiếp tục), quit (bỏ, thôi) , risk (liều) , suggest (đề nghò), admit (thừa nhận) ……* Những cụm từ theo sau bởi V-ing : be fond of (thích) ,have difficulty(gặp khó khăn ), have trouble, contribute to (đóng góp), look forward to (trông chờ), object to (phản[r]

13 Đọc thêm

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES......
1. Các động từ phải có gerund (Ving) theo sau
2. Các động từ phải có to Infinitive theo sau
3. Các động từ + Object + To infinitive
Một số động từ chỉ tri giác theo sau l à động từ nguyên mẫu hoặc Ving (nếu đang xảy ra )

2 Đọc thêm

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ Như các em ñã biết chia ñộng từ là một trong những vấn ñề rắc rối mà các em luôn gặp phải trong quá trình học tiếng Anh, nắm nững kiến thức chia ñộng từ không những giúp các em làm ñược các bài tập về chia ñộng từ trong ngoặc mà còn giúp các em tự tin khi viết câu. Trứoc khi vào nộ[r]

3 Đọc thêm

Bài tập tiếng anh lớp 9 năm 2015

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 9 NĂM 2015

B¶ng ®éng tõ bÊt quy t¾c
Infinitive Past Past participle Nghĩa
awake awoke awoke, awaked Tỉnh dậy ,đánh A
be was, were been Thì, là, ở, bị được B
become became become Thành,trở nên
begin began begun Bắt đ[r]

83 Đọc thêm

CAC DONG TU +ING VA TO INF

CAC DONG TU +ING VA TO INF

GERUNDS AND INFINITIVESCác động từ phải có V-ING theo sau Các động từ phải có TO-V1 theo sau Các động từ + O + To -infinitive1. avoid (tránh ) + V-ING2. admit (thừ a nhận )3. advise (khuyên nhủ )4. appreciate (đánh giá )5. complete ( hoàn thành )6. consider[r]

1 Đọc thêm

Bài tập tiếng anh hay lớp 11 cả năm

BÀI TẬP TIẾNG ANH HAY LỚP 11 CẢ NĂM

TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS
(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)

1. Toinfinitive Infinitive with to
Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]

46 Đọc thêm

Ảnh đời thường là gì

ẢNH ĐỜI THƯỜNG LÀ GÌ

TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS
(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)

1. Toinfinitive Infinitive with to
Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]

39 Đọc thêm

ĐÊ THI MÔN ANH NĂM 2014

ĐÊ THI MÔN ANH NĂM 2014

Một số động từ có thể đi với danh động từ hoặc động từ nguyên thể nhưng nghĩa cũng thay đổi theo: forget / remember / stop
Forget + to V(inf.): He forgets to call his friends (He will have to call his friends but he forgets it.)
Forget + Ving: He forgets calling his friends. (He called his frien[r]

7 Đọc thêm

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

What about an idea of having a party at myhouse?9. interest inThere is no interest in writing letters.10. reason forThere is no reason for coming late.Moon.vnHotline: 04.32.99.98.981Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPV + to inf / Ving - gerund (không thay đổi nhiều về nghĩa)1. sta[r]

5 Đọc thêm

Một số cấu trúc câu thường sử dụng trong tiếng anh hằng ngày

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH HẰNG NGÀY

MỘT SỐ CÂU TRÚC THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH HẰNG NGÀY
Học ngữ pháp tiếng anh rất quan trọng, nhưng một số người rất ghét việc học ngữ pháp vì khó
nhớ. Dưới đây là một số câu trúc câu kèm một vài hình ảnh để các bạn dễ nhớ hơn:
5. Have get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai[r]

7 Đọc thêm

80 Cấu trúc tiếng anh thông dụng (có ví dụ)

80 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG (CÓ VÍ DỤ)

1. Would rather (d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
e.g. She would play games than read books.
(Cô ấy thích chơi game hơn đọc sách)
e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
(Tôi thích học tiếng anh hơn sinh học)

2. To beget Used to + Ving: (quen[r]

11 Đọc thêm

một số cấu trúc tiếng anh cơ bản

MỘT SỐ CẤU TRÚC TIẾNG ANH CƠ BẢN

1. Thì hiện tại đơn:
Form:
(+) S + V V(s;es) + Object...
() S + do does not + V ?
(?) Do Does + S + V?
Cách sử dụng:
Diễn tả năng lực bản thân:
VD: He plays tennis very well.
Thói quen ở hiện tại:
VD: I watch TV every night.
Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận:
VD: The sun rises in the Eas[r]

13 Đọc thêm

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH CỰC HAY

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH CỰC HAY

Cấu trúc câu tiếng Anh cực hay AGrammar structuresMeanings examples Be about to do sth sẽ làm gì đó, sắp sửa làm gì đó. Be able to do sth = To be capable of + V_ing Có thể làm gì đó eg: I’m able to speak English = I am capable of speaking English. Be abounding in sth Có nhiều, dồi dào cái gì[r]

18 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINOUS TENSE)

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINOUS TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + amisare + Ving
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am is are: là 3 dạng của động từ “to be”
Ving: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
S = I + am
S = He She It + is
S = We You They + are
Ví dụ:
I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bó[r]

8 Đọc thêm

Ôn tập tiếng anh 4 VCU

ÔN TẬP TIẾNG ANH 4 VCU

I. CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU1.It takes O( time) to V: tốn bao nhiêu thời gian để làm gì?2.Apologize for st3.Advise sb+ to V4.Prevent O from Ving: ngăn cản ai làm gì?5.Approve of Ving: tán thành ai làm gì6.Accuse O of Ving: buộc tội ai làm gì7.It’s+ adj of sb to do st: ai đó thật thế nào khi làm gìEg: It[r]

11 Đọc thêm

CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG từ

CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

1. INFINITIVE WITH TO (to + V1): những động từ sau đây theo sau là To + V1 afford agree appear arrange attempt care claim decide demand desire expect fail hesitate help hope intend learn manage mean need offer plan prepare pretend promise refuse seem strive tend want wish would like (be) able[r]

2 Đọc thêm

Bài tập tiếng anh dạng chia đúng động từ trong ngoặc và bí quyết để làm bài tốt nhất

BÀI TẬP TIẾNG ANH DẠNG CHIA ĐÚNG ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC VÀ BÍ QUYẾT ĐỂ LÀM BÀI TỐT NHẤT

2. Một số động từ có thể đi cùng Ving và VinfinitiveMột số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và Ving, hãy so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng.Stop Ving: dừng làm gì (dừng hẳn)Stop to V: dừng lại để làm việc gìVí dụ: Stop smoking: dừng việc hút thuốc. Stop to smoke: dừng lạ[r]

11 Đọc thêm