CÁC ĐÔNG TỪ THEO SAU LÀ TO V

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁC ĐÔNG TỪ THEO SAU LÀ TO V":

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 TÍNH TỪ ĐƯỢC THEO SAU BỞI MỘT ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 TÍNH TỪ ĐƯỢC THEO SAU BỞI MỘT ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ

THE ADJECTIVE FOLLOWED BY AN INFINITIVE AND A NOUN CLAUSE Tính từ theo sau bởi một động từ nguyên thể và một mệnh đề danh từ I/- The adjective followed by an infinitive (Tính từ được theo sau bởi một động từ nguyên thể) Đa số tính từ được đ[r]

1 Đọc thêm

ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (TO – INF)

ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (TO – INF)

ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (TO – INF) rất thường gặp trong các đề t hi Đại Học do cô Vũ Thị Mai Phương, Giám đốc trung tâm Ngoại ngữ 24h với hơn 5 năm kinh nghiệm luyện thi ĐH môn Tiếng Anh. Hi vọng sẽ giúp ít nhiều cho các bạn trong kỳ thi Quốc Gia sắp tới

6 Đọc thêm

Các Từ Có Giới Từ To Theo Sau

CÁC TỪ CÓ GIỚI TỪ TO THEO SAU

Acceptable to sb
Accustomed to sth
Add up to sth
In addition to
Admire sbsth to st
Amount to
Apply to
Attach to
Attend to
Attribute to
Accountable to sb for sth
Agreeable to sb
Applicable to a case

Beg sb to do sth
Belong to
Bequeath st to sb
Bring to an end

Come to an end
Call to sb
Come to an[r]

3 Đọc thêm

37 CẤU TRÚC THEO SAU LÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

37 CẤU TRÚC THEO SAU LÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

1 to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì
2 to agree to V + O …………………… đồng ý làm gì
3 to agree with so …………………... đồng ý với ai
4 to appear to V + O ………………... dường như
5 to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì
6 to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì
7 to decide to V + O ………………..[r]

1 Đọc thêm

bài giảng slide về Verb infinitive and Gerund

BÀI GIẢNG SLIDE VỀ VERB INFINITIVE AND GERUND

Bài giảng slide về
Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf
Cách sử dụng của too và enough
Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau
Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]

29 Đọc thêm

Bài tập về Ving, Vbare và to V

BÀI TẬP VỀ VING, VBARE VÀ TO V

Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]

7 Đọc thêm

Ôn tập ngữ pháp thi TOEIC

ÔN TẬP NGỮ PHÁP THI TOEIC

TO VERB VÀ VINGI.TO VERB:1.Ngay sau các động từ sau(chức năng như tân ngữ) V+ to V manage to : cố gắng xoay sở làm gì fail to do Sth: don’t, doesn’t do sth deserve to : xứng đáng làm gì agree consent (đồng ý, đồng tình làm gì), care, hope, learn, prepare, decide, plan, promise, expect ( trông mong[r]

17 Đọc thêm

TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 11

TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 11

Ex: “Where did you go last night, John?” the father asked.→ The father asked John where he had gone the night before.D. GERUND – DANH ĐỘNG TỪ (V-ING) :Khi lời nói trực tiếp là lời đề nghị , chúc mừng, cảm ơn, xin lỗi, …động từ tườngthuật cùng với danh động từ (V-ing) theo sau nó[r]

18 Đọc thêm

CÁCH DÙNG ALL/ BOTH/ EACH + OF VÀ CẤU TRÚC CHỌN LỰA

CÁCH DÙNG ALL/ BOTH/ EACH + OF VÀ CẤU TRÚC CHỌN LỰA

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíA. all (đại từ) có thể được theo sau bởi of + the/ this/ these/ that/ those các sở hữu và các danh từriêng.Both (đại từ) + of có thể được dùng tương tự nhưng chỉ ở các hình thức số nhiều. of ở đây thường đượcbỏ đi đặc biệt all + một da[r]

2 Đọc thêm

V ING , TO+V , V BARE

V ING , TO+V , V BARE

1- Theo sau t ất c ảcác tr ợt ừ( độn g t ừkhi ếm khuy ết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to,must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là nh ững động t ừkhông "chia", V-bare2- Nh ững độ n g t ừtheo sau là[r]

1 Đọc thêm

CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG từ

CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

1. INFINITIVE WITH TO (to + V1): những động từ sau đây theo sau là To + V1 afford agree appear arrange attempt care claim decide demand desire expect fail hesitate help hope intend learn manage mean need offer plan prepare pretend promise refuse seem strive tend want wish would like (be) able[r]

2 Đọc thêm

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES......
1. Các động từ phải có gerund (Ving) theo sau
2. Các động từ phải có to Infinitive theo sau
3. Các động từ + Object + To infinitive
Một số động từ chỉ tri giác theo sau l à động từ nguyên mẫu hoặc Ving (nếu đang xảy ra )

2 Đọc thêm

bài tập và ngữ pháp tiếng anh hay nhất

BÀI TẬP VÀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HAY NHẤT

PhÇn 1: PhÇn lý thuyÕtPart I: Pronunciation (ph¸t ©m)A. C¸c phô ©m h÷u thanh vµ v« thanh trong tiÕng Anh: H÷u thanh b, d, g, v, ð, z, ʒ, ʤ, m, n, , l, r, j, w + toµn bé nguyªn ©m a, e, o, u, i. V« thanh p, t, k, f, θ, s, ∫, t∫, h1. Quy t¾c c¬ b¶n của viÖc ph¸t ©m c¸c tõ tËn cïng víi ‘s’: ‘s’[r]

105 Đọc thêm

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Diễn tả thói quen với “used to”

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 DIỄN TẢ THÓI QUEN VỚI “USED TO”

USED TO + V & BE USED TO + V_ing Diễn tả thói quen với “used to” 1/- Used to + V (đã từng) được dùng để chỉ một thói quen trong quá khứ nhưng không còn liên hệ đến hiện tại. Động từ theo sau “Used to&[r]

1 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 MUST VÀ HAVE TO

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 MUST VÀ HAVE TO

MODALS: MUST & HAVE TO Động từ khiếm khuyết: Must và Have to   1/- Must (phải): Chúng ta dùng “must” để diễn tả sự bắt buộc hay cần thiết. Diễn đạt ý muốn người nói, buộc người khác phải làm điều gì đ&oa[r]

1 Đọc thêm

CAC DONG TU +ING VA TO INF

CAC DONG TU +ING VA TO INF

GERUNDS AND INFINITIVESCác động từ phải có V-ING theo sau Các động từ phải có TO-V1 theo sau Các động từ + O + To -infinitive1. avoid (tránh ) + V-ING2. admit (thừ a nhận )3. advise (khuyên nhủ )4. appreciate (đánh giá )5. complete ( hoàn thành )6. consider[r]

1 Đọc thêm

NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN CHƯƠNG TRÌNH DỊCH CÓ ĐÁP ÁN

NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN CHƯƠNG TRÌNH DỊCH CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1Luật mô tả cho từ tố const trong pascal là:A) từ khoáB)constC) Chuỗi các kí tựD)Chuỗi các chữ cáiĐáp án ACâu 2Luật nào sau đây KHÔNG mô tả cho từ tố phép gán trong pascal?A) :=B)Kí tự : và kí tự = đứng liền nhauC) =D)Chuỗi gồm : và = Đáp án CCâu 3Luật nào sau đây KHÔNG mô tả cho từ tố tên (tron[r]

88 Đọc thêm

TOM TAT NGU PHAP HK I

TOM TAT NGU PHAP HK I

keep (cứ, tiếp tục), quit (bỏ, thôi) , risk (liều) , suggest (đề nghò), admit (thừa nhận) ……* Những cụm từ theo sau bởi V-ing : be fond of (thích) ,have difficulty(gặp khó khăn ), have trouble, contribute to (đóng góp), look forward to (trông chờ), object to (phản[r]

13 Đọc thêm