CÁC CỤM TỪ THEO SAU LA V-ING

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁC CỤM TỪ THEO SAU LA V-ING":

giới từ và liên từ các sử dụng trong tiếng anh

GIỚI TỪ VÀ LIÊN TỪ CÁC SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH

Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ...
Mời xem thêm ở: Lopngoaingu.com Học Tiếng Anh, ngoại ngữ online

10 Đọc thêm

GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THCS

GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH THCS

Công thức: S + V + Oi + Od >>Bị động: 1/ Oi + be + P2( of V) + Od 2/ Od + be + P2( of V) + to Oi. ( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for").EX: My friend gave me a present on my birthday.>> A present was given to me by my friend on my birthday.I was[r]

35 Đọc thêm

quy tắc nối âm trong tiếng anh

QUY TẮC NỐI ÂM TRONG TIẾNG ANH

A: Nối âm
1. Phụ âm đứng trước nguyên âm
Về nguyên tắc, khi có một phụ âm đứng trước một nguyên âm, đọc nối phụ âm với nguyên âm. Ví dụ “mark up”, bạn đọc liền chứ không tách rời 2 từ (ma:k k٨p).Tuy nhiên, điều này không phải dễ, nhất là đối với những từ tận cùng bằng nguyên âm không được phát âm, v[r]

5 Đọc thêm

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG VING TO VERB ĐỂ MỞ ĐẦUMỘT CÂU

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG VING TO VERB ĐỂ MỞ ĐẦUMỘT CÂU

To be elected, he must be a good workerBeing elected, he began his hard-working daysPhân biệt còn có cách khác là khi gặp 2 mệnh đề mà đằng trước nó có những giới từ thì tadùng V-ing:Thường thì có 6 giới từ thường đừng trước VIng để mở đầu cho 1 mệnh đề phụ- By (bằng cách, bởi),- Upon,[r]

3 Đọc thêm

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 9

GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 9

CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH Subject + Verb as predicate + Complement + Modifier. Chủ ngữ Động từ vị ngữ tân ngữ bổ ngữ1.Chủ ngữ (subject)•Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ.•Chủ ngữ có thể là 1 cụm từ, 1[r]

36 Đọc thêm

DANH SÁCH ĐỘNG TỪ THÊM ING VÀ THÊM TO

DANH SÁCH ĐỘNG TỪ THÊM ING VÀ THÊM TO

đây là bảng danh sách các động từ và 1 số cụm từ, cấu trúc thêm ing và thêm to thường gặp trong chương trình tiếng anh trung học cơ sở và trung học phổ thông. Rất cần thiết trong việc tra cứu tham khảo

3 Đọc thêm

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

*2: I prefer reading books to watching TV.11)•Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)*1: She would rather play games than read books.*2: I’d rather learn English than learn Biology.12)•To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)*I am use[r]

3 Đọc thêm

NHỮNG CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU

NHỮNG CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU

1,S +havehashad +cụm danh từ +to V
=>There are(iswerewas) +cụm danh từ +to V
2,It +take +O +khoảng thời gian +toV
=>S +spend(spent) +khoảng thời gian +V_ing
3,Allowpermit +O +to V =let +O +V
4,Force +O +toV =make +O +V
5,Enjoylikelove +V_ing =Be +interted +V_ing[r]

1 Đọc thêm

NGHE GIỎI – NÓI CHUẨN TIẾNG ANH TRONG 6 THÁNG VỚI 1000 CỤM TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT (nghe và nói với video kèm theo: https://www.youtube.com/watch?v=6oWYs8Gxk1c)

NGHE GIỎI – NÓI CHUẨN TIẾNG ANH TRONG 6 THÁNG VỚI 1000 CỤM TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT (NGHE VÀ NÓI VỚI VIDEO KÈM THEO: HTTPS://WWW.YOUTUBE.COM/WATCH?V=6OWYS8GXK1C)

Chỉ cần bỏ ra 6 tháng kiêm trì luyện tiếng anh với giáo trình NGHE GIỎI NÓI CHUẨN TIẾNG ANH TRONG 6 THÁNG VỚI 1000 CỤM TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT tôi dám đảm bảo với các bạn rằng bạn sẽ nghe nói rất tốt tiếng anh, có thể giao tiếp với bất kỳ ai bằng tiếng anh (các bạn không cần học thêm tài liệu[r]

128 Đọc thêm

LUYỆN THI CẤP TỐC TIẾNG ANH

LUYỆN THI CẤP TỐC TIẾNG ANH

đây đ ng t “to be” đ c coi là m t đ ng t n i (Linking Verbs) n i gi a chng cars và tính t c a nó là “reliable” và “affordable”. Nhi u h c sinh hi unh m r ng tính t b ngh a cho “to be” là không đúng, tính t th t ra b ngh acho danh t ho c đ i t đ ng v trí ch ng c a câu thông qua đ ng t “to be”T[r]

70 Đọc thêm

CAC DONG TU +ING VA TO INF

CAC DONG TU +ING VA TO INF

13. hire ( thuê )14. instruct ( hướng dẫn )15. invite ( mời )16. need ( cần ) 17. order ( ra lệnh ) 18. permit ( cho phép )19. persuade ( thuyết phục )20. remind ( nhắc nhở ) 21. require (đò hỏi )22. teach ( dạy )23. tell( bảo )24. urge ( thúc giục ) 25. want ( muốn )26. warn ( báo trước ) Ex: She a[r]

1 Đọc thêm

Bài tập về Ving, Vbare và to V

BÀI TẬP VỀ VING, VBARE VÀ TO V

Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]

7 Đọc thêm

TOM TAT NGU PHAP HK I

TOM TAT NGU PHAP HK I

keep (cứ, tiếp tục), quit (bỏ, thôi) , risk (liều) , suggest (đề nghò), admit (thừa nhận) ……* Những cụm từ theo sau bởi V-ing : be fond of (thích) ,have difficulty(gặp khó khăn ), have trouble, contribute to (đóng góp), look forward to (trông chờ), object to (phản đối), g[r]

13 Đọc thêm

 55 CẤU TRÚC VING TRONG TIẾNG ANH

55 CẤU TRÚC VING TRONG TIẾNG ANH

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí55 cấu trúc V-ing trong tiếng AnhTrong bài viết này, VnDoc xin chia sẻ 55 cấu trúc V-ing trong tiếng Anh vô cùng hữuích giúp các bạn tích lũy kiến thức và biết cách vận dụng trong các trường hợp cụthể. Sau đây mời[r]

3 Đọc thêm

V ING , TO+V , V BARE

V ING , TO+V , V BARE

1- Theo sau t ất c ảcác tr ợt ừ( độn g t ừkhi ếm khuy ết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to,must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là nh ững động t ừkhông "chia", V-bare2- Nh ững độ n g t ừtheo sau là "to verb" có 2 tr ườ[r]

1 Đọc thêm

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG
TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...)

• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)

• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)

• S + V + adj[r]

4 Đọc thêm

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

Cùng với thì tương lai gần(be going to) và tương lai đơn (will + V), thì hiện tại tiếp diễn (be V-ing) sẽlàm phức tạp thêm cách phân biệt giữa chúng, dưới đây là cách phân biệt giữa 3cách dùng này:1) Will + V: chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bịtrướcVí dụ:A - My car is br[r]

2 Đọc thêm