BÀI TẬP CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪEX1: Put the verb into the correct form.1. Peter gave up(smoke)…………….2. It is dangerous (lean)……………… out of the window.3. You had better (say)……….. nothing.4. (Open)……….. the window!5. He made me (move)…………. my car.6. You are too young (understand)………………….7. N[r]
Dạng thức của động từ1. V + V_ing admit (chấp nhận) The man admitted having stolen a car.advise (khuyên) We'd advise packing up your suitcases at least six hours before the departure.allow (cho phép) We never allow smoking in this restaurant.avoid (tránh) You should avoid[r]
1. Sue was used to ………….. (eat) at noon when she started school .2. Her family used to ………….(eat) lunch at eleven o’clock .3. When I was younger , I used to …………… (walk) a 20 mile journey .4. Don’t worry . Some time you will get accustomed to ………….(speak) Chinese .5. A vi[r]
vai trò và ý nghĩa giống như các trợ động từ hình thái nhưng về ngữ pháp thì không giống, bởi vì chúng biến đổi theo ngôi và số. Ví dụ về cách dùng trợ động từ: I can swim; she can swim, too. (không chia theo ngôi) He can swim. (Không dùng: He cans swim hoặc He can swims) They will lea[r]
Trong trường hợp này, dạng thức nghi vấn có cấu trúc: TRỢ ĐỘNG TỪ + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ CHÍNH nằm ngay trong cấu trúc câu khẳng định ví dụ: He goes to work every day.. DƯỚI ĐÂY LÀ MỘT VÀI [r]
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 9 UNIT 1 (P1) EXERCISSE 1 Add an appropriate from of be if necessary.Thêm vào dạng thức thích hợp của động từ Be nếu thấy cần thiết. 1.I have lived in Singapore for ages.I……….used to consistently warm weather 2.I…………used to live in Irreland,but[r]
2. Một số động từ có thể đi cùng Ving và VinfinitiveMột số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và Ving, hãy so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng.Stop Ving: dừng làm gì (dừng hẳn)Stop to V: dừng lại để làm việc gìVí dụ: Stop smoking: dừng việc hút thuốc. Stop to smoke: dừng lạ[r]
4. Sagan was a famous write and Hemingway 5. I’ve seen that movie, and Kerry. EXERCISE 120 Supply the correct form of the verb in each of the following sentences. Cung cấp dạng thức đúng của động từ vào mỗi câu sau đây. 1. Henry like to fly, and his youngest brother too. 2. The[r]
CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving to V HOẶC GIỚI TỪ HOẶC ĐỂ TƯỜNG THUẬT CÂU GIÁN TIẾP Lưu ý : sau các giới từ động từ thường để Ving trừ giới từ “to”1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì to agree V + O …………………… đồng ý làm gì t[r]
madly the last day.3. Mr Baker said that he was going to educate his children himself, for itthey went to school they’d only …………………………bad habits.4. Before you go on holiday you should ………………the house and ask topolice to keep an eye on it.5. The bus …………………….suddenly with scream[r]
PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI LOẠI RÚT GỌN: Khi học thì ta học từ dễ đến khó nhưng khi làm bài thì ngược lại phải suy luận từ khó đến dễ. Bứoc 1 : - Tìm xem mệnh đề tính từ nằm chổ nào Bước này cũng dễ vì mệnh đề tính từ thường bắt đầu bằng WHO,WHICH,THAT... BƯỚC 2 : Bước này chủ yếu là giảm từ mệnh đề xuống[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ TƢƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + will + have + been +Ving Trong đó: S (subject): Chủ ngữ will have: trợ động từ been: dạng phân từ hai của động từ “to be” Ving: Động từ thêm đuôi “ing” Ví dụ: We will have been living in this house for 10 years by next month. The[r]
I CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + have has + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Have has: trợ động từ Been: Phân từ II của “to be” Ving: Động từ thêm “ing” CHÚ Ý: S = I We You They + have S = He She It + has Ví dụ: It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2[r]
A. askingB. askC. to askD. at asking13. Our teacher has promised (help)us (prepare)for the exams.A. help – preparingB. to help – prepare C. to help – preparing D. helping – to prepare14. It is no use_______ over spilt milk.A. for cryingB. in cryingC. to cryD. cryin[r]
Soạn bài online- Tiếng Anh 10 – Unit 2 SCHOOL TALKS *Cách chia động từ: Đối với động từ một khi không chia thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau đây. – Bare infinitive (động từ nguyên mẫu không có "to" )[r]
1. Thì hiện tại đơn: Form: (+) S + V V(s;es) + Object... () S + do does not + V ? (?) Do Does + S + V? Cách sử dụng: Diễn tả năng lực bản thân: VD: He plays tennis very well. Thói quen ở hiện tại: VD: I watch TV every night. Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: VD: The sun rises in the Eas[r]
Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]
TO VERB VÀ VINGI.TO VERB:1.Ngay sau các động từ sau(chức năng như tân ngữ) V+ to V manage to : cố gắng xoay sở làm gì fail to do Sth: don’t, doesn’t do sth deserve to : xứng đáng làm gì agree consent (đồng ý, đồng tình làm gì), care, hope, learn, prepare, decide, plan, promise, expect ( trông mong[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + had + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”. Ving: Động từ thêm ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours before it stopped. They had been working very ha[r]
Get ss to review II. Practice HTTD(am/is/are+ving)QKTD(was/were+ving)HTHT(has/have+ved,cột3)TL(will/shall+v)ĐTĐB(can/could/must/haveto/may/might/should/ought to)+VQKHT(had+Vpp)PassiveAm/is/are+Ved,cột 3Was/were+Ved,cột 3Am/is/are+being+Ved,cột 3Was/were +being+Ved,[r]