CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ V-ING VÀ TO V

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ V-ING VÀ TO V":

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ

a) Bare inf- Theo sau các động từ như :MAKE, HAVE ( ở dạng sai bảo chủ động ),LET, HELP thì V2 sẽ ở dạng bare inf.*Cấu trúc: make / have / let sb do st .Ex: I make him go. =>I let him go.b) V-ingNếu V1 là các động từ như : HEAR ,SEE, FEEL ,NOTICE ,WATCH, FIND, CATCH...thì[r]

3 Đọc thêm

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 9

GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 9

CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH Subject + Verb as predicate + Complement + Modifier. Chủ ngữ Động từ vị ngữ tân ngữ bổ ngữ1.Chủ ngữ (subject)•Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ.•Chủ ngữ có thể là 1 cụm từ, 1[r]

36 Đọc thêm

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

có lời mời (would you like...), chuyện quan trọng ( đám cưới, xây nhà, mua xe...)Ví dụ:I am having my house built next week. (tuần tớitôi sẽ xây nhà)Chú ý: WILL còn được sử dụng để chỉ sự dự đoántrong mệnh đề đi sau các động từ : think, know, be sure hoặc một dự đoán mà tựngười nói nghĩ ra ch[r]

2 Đọc thêm

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG VING TO VERB ĐỂ MỞ ĐẦUMỘT CÂU

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG VING TO VERB ĐỂ MỞ ĐẦUMỘT CÂU

To be elected, he must be a good workerBeing elected, he began his hard-working daysPhân biệt còn có cách khác là khi gặp 2 mệnh đề mà đằng trước nó có những giới từ thì tadùng V-ing:Thường thì có 6 giới từ thường đừng trước VIng để mở đầu cho 1 mệnh đề phụ- By (bằng c[r]

3 Đọc thêm

DANH ĐỘNG TỪ VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ TIẾNG ANH

DANH ĐỘNG TỪ VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ TIẾNG ANH

-> After6. They argued. Then they fought. -> After7. She went out for a walk. Then she had a fatal accident.-> Before8. She decided to go away. First she faced the matter.-> After.9. We read the book, then we wrote the assignment.-> Before 10. She watched th[r]

4 Đọc thêm

CAC DONG TU +ING VA TO INF

CAC DONG TU +ING VA TO INF

GERUNDS AND INFINITIVESCác động từ phải có V-ING theo sau Các động từ phải có TO-V1 theo sau Các động từ + O + To -infinitive1. avoid (tránh ) + V-ING2. admit (thừ a nhận )3. advise (khuyên nhủ )4. appreciate (đánh giá )5. complete ( hoà[r]

1 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG
TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...)

• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)

• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)

• S + V + adj[r]

4 Đọc thêm

LUYỆN THI CẤP TỐC TIẾNG ANH

LUYỆN THI CẤP TỐC TIẾNG ANH

1. Danh t mang ch c n ng là ch ng (Subject):Ví d Customer service specialists are available Monday to Friday. [subject + verb]2. Danh t mang ch c n ng là tân ng (Object of verb):Ví d Responsibilities include occasional business trips. [subject + verb + object]3. Danh t mang ch c n ng là b ng[r]

70 Đọc thêm

PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHI DÙNG TO INFINITIVE GERUND

PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHI DÙNG TO INFINITIVE GERUND

PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHIDÙNGTO INFINITIVE & GERUNDBẫy 1: Cài To infinitive/ V-ing với các dạngđộng từ khác trong câuEg: The new manager has …… us of the new changes.a. to informb. Informingc. Informedd. Informs=> InformedPHÂN BIỆT VÀ TRÁNH[r]

7 Đọc thêm

BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ TO V VING

BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ TO V VING

B. to waitC. to be waitedD. wait12. We should avoid_______ personal questions.A. askingB. askC. to askD. at asking13. Our teacher has promised (help)us (prepare)for the exams.A. help – preparing B. to help – prepare C. to help – preparingD. helping – to prep[r]

24 Đọc thêm

TOM TAT NGU PHAP HK I

TOM TAT NGU PHAP HK I

keep (cứ, tiếp tục), quit (bỏ, thôi) , risk (liều) , suggest (đề nghò), admit (thừa nhận) ……* Những cụm từ theo sau bởi V-ing : be fond of (thích) ,have difficulty(gặp khó khăn ), have trouble, contribute to (đóng góp), look forward to (trông chờ), object to (phản[r]

13 Đọc thêm

V ING , TO+V , V BARE

V ING , TO+V , V BARE

1- Theo sau t ất c ảcác tr ợt ừ( độn g t ừkhi ếm khuy ết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to,must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là nh ững động t ừkhông "chia", V-bare2- Nh ững độ n g t ừtheo sau là[r]

1 Đọc thêm

NHỮNG CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU

NHỮNG CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU

1,S +havehashad +cụm danh từ +to V
=>There are(iswerewas) +cụm danh từ +to V
2,It +take +O +khoảng thời gian +toV
=>S +spend(spent) +khoảng thời gian +V_ing
3,Allowpermit +O +to V =let +O +V
4,Force +O +toV =make +O +V
5,Enjoylikelove +V_ing =Be +interted +V_ing[r]

1 Đọc thêm

Tổng hợp các thì trong tiếng anh

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết

Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]

5 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG MÔN TIẾNG ANH 1

ĐỀ CƯƠNG MÔN TIẾNG ANH 1

- trong cấu trúc với V là : make, let, have- trong cấu trúc với Vđộng từ tri giác: see, hear, notice, feel,.*Eg:I can speak English very well.9I hear him come in.III .Verb- ing.Sử dụng trong các trường hợp sau:- sau một số động từ như: avoid, dislike, enjoy, fi[r]

23 Đọc thêm

Bài tập về Ving, Vbare và to V

BÀI TẬP VỀ VING, VBARE VÀ TO V

Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]

7 Đọc thêm

12 THÌ cơ bản TRONG TIẾNG ANH

12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH

1 Hiện tại đơn (present simple)
Cấu trúc:
Với động từ thường
(+) S + Vses + O…
() S+ DODOES + NOT + V +O…
(?) DODOES + S + V+ O… ?
Với động từ TOBE
(+) S + AMISARE + O…
() S + AMISARE + NOT + O…
(?) AMISARE + S + O… ?
Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả m[r]

10 Đọc thêm

Cùng chủ đề