BÀI TẬP V ING VÀ TO V

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP V ING VÀ TO V":

Bài tập về Ving, Vbare và to V

BÀI TẬP VỀ VING, VBARE VÀ TO V

Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]

7 Đọc thêm

REPORTED SPEECH GRAMMAR AND EXERCISE

REPORTED SPEECH GRAMMAR AND EXERCISE

bài tập và ngữ pháp câu tường thuật đầy đủ , dễ hiểu dành cho lop 11 và 12 , câu tường thuật với V_ing và To_V nguyên mẫu , các dạng đặc biệt của reported speech .
công thức và bài tập đa dạng, dễ hiểu

9 Đọc thêm

84 CẤU TRÚC CÂU THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH1

84 CẤU TRÚC CÂU THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH1

75. To need doing ( Cần được làm )VD: This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được sửa )76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )VD: I remember seeing this film.( Tôi nhớ là đã xem bộ phimnày )77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )VD: Remember to<[r]

10 Đọc thêm

V ING , TO+V , V BARE

V ING , TO+V , V BARE

1- Theo sau t ất c ảcác tr ợt ừ( độn g t ừkhi ếm khuy ết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to,must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là nh ững động t ừkhông "chia", V-bare2- Nh ững độ n g t ừtheo sau là "to[r]

1 Đọc thêm

TOM TAT NGU PHAP HK I

TOM TAT NGU PHAP HK I

+ không nằm sau giới từ và dấu phẩy.+khi danh từ đứng trước chỉ người và vậtEX : He told me about the places and people that he had seen in London .+ sau tính từ so sánh nhất , all, only , very , the first, the last ,something, anyone, everyone. . ..Ex : I bought the only book that is very interesti[r]

13 Đọc thêm

NHỮNG CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU

NHỮNG CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU

1,S +havehashad +cụm danh từ +to V
=>There are(iswerewas) +cụm danh từ +to V
2,It +take +O +khoảng thời gian +toV
=>S +spend(spent) +khoảng thời gian +V_ing
3,Allowpermit +O +to V =let +O +V
4,Force +O +toV =make +O +V
5,Enjoylikelove +V_ing =Be +interted +V_ing[r]

1 Đọc thêm

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG VING TO VERB ĐỂ MỞ ĐẦUMỘT CÂU

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG VING TO VERB ĐỂ MỞ ĐẦUMỘT CÂU

Những điều cần biết khi dùng V-ing, to + verb để mở đầumột câu- Sử dụng Verb-ingMột V-ing có thể được dùng để nối hai câu có cùng chủ ngữ trở thành một câu bằng cách biến độngtừ của câu thứ nhất thành dạng V-ing, bỏ chủ ngữ và nối với câu thứ hai bằng[r]

3 Đọc thêm

Tổng hợp các thì trong tiếng anh

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

tổng hợp 12 thì tiếng anh hay
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra.
Một hành động gì đó đang xảy ra tuần này, tháng này, hoặc năm này.
Thì hiện tại tiếp diễn có thể diễn tả thời gian trong tương lai khi ý nghĩ đó là 1 sự định sẵn.
Dùng thay thế cho thời tương lai gần, đặc biệt là tro[r]

17 Đọc thêm

75 CAU TRUC HAY GAP CUC DINH

75 CAU TRUC HAY GAP CUC DINH

MODAL VERBS + V-INFINITIVE • GERUNDS AND INFINITIVES V + V-ing Appreciate admit TRANG 6 Imagine Keep on Look forward to Mention Object to Practise Put off Risk Suggest Be/get used to Be [r]

7 Đọc thêm

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG
TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...)

• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)

• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)

• S + V + adj[r]

4 Đọc thêm

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

có lời mời (would you like...), chuyện quan trọng ( đám cưới, xây nhà, mua xe...)Ví dụ:I am having my house built next week. (tuần tớitôi sẽ xây nhà)Chú ý: WILL còn được sử dụng để chỉ sự dự đoántrong mệnh đề đi sau các động từ : think, know, be sure hoặc một dự đoán mà tựngười nói nghĩ ra chứ trong[r]

2 Đọc thêm