PRESENT PARTICIPLE PHÂN TỪ HIỆN TẠI ĐỢC CẤU TẠO BỞI MỘT ĐỘNG TỪ + ING _ Present participle V_ing đi sau đông từ TO BE để diễn tả hành động đang xảy ra.. Ví dụ: I am studying English now.[r]
WHOM 10/ PICK OUT THE WORD THAT HAS THE UNDERLINED PART PRONOUNCED DIFFERENTLY FROM THE REST TRANG 8 11/ LAM IS PRACTICING HARD FOR THESE DAYS.. HE HOPES ……….FOR HIS SCHOOL’S SOCCER TEAM[r]
DANH ĐỘNG TỪ (GERUND) 1.Hình thức và đặc trưng của danh động từ. Danh động từ cũng là động từ không hạn định, nó được hình thành với nguyên hình của động từ ghép thêm từ vĩ –ing, cách hình thành cũng như phân từ hiện tạ[r]
TRANG 11 DANH ĐỘNG TỪ DANH ĐỘNG TỪ Ở THỂ BỊ ĐỘNG XEM BÀI THỂ BỊ ĐỘNG TRANG 12 DANH ĐỘNG TỪ PHÂN BIỆT DANH ĐỘNG TỪ VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ DĐT: a swimming pool, a reading lamp, a dining[r]
VERB THEO SAU BỞI “V_ING” _Dạng động từ có đuôi ing: “Ving” trong tiếng Anh được dùng với 2 ý nghĩa là:_ - _Danh động từ the gerund: Vai trò gần giống danh từ._ - _Phân từ tiếp diễn: Thể[r]
Bài giảng Tiếng Anh 11 – Unit 4: Volunteer work (Language focus) hướng dẫn các em ôn tập ngữ pháp về dạng danh động từ và hiện tại phân từ của động từ, kèm theo đó là dạng danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành của động từ mà các em dễ nhầm lẫn trong quá trình học và thực hành tiếng Anh.
Bài giảng Tiếng Anh 11 – Unit 4: Volunteer work (Language focus) hướng dẫn các em ôn tập ngữ pháp về dạng danh động từ và hiện tại phân từ của động từ, kèm theo đó là dạng danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành của động từ mà các em dễ nhầm lẫn trong quá trình học và thực hành tiếng Anh.
(2)Does us singing in the room above disturb you? Chúng tôi hát ở phòng trên có quấy rầy anh không? 4.Thời của danh động từ. Danh động từ có 2 hình thức: hình thức chung và hình thức hoàn thành, cách biến hoá của nó cũng giống như phân từ[r]
TRANG 1 ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮT IRREGULAR VERBS PRESENT V1 HIỆN TẠI PAST V2 QUÁ KHỨ PASTPARTICPLE V3 QUÁ KHỨ PHÂN TỪ PRESENT PARTICPLE V4 MEANING NGHĨA 1.. dream dreamt dreamt dreaming 6[r]
THE FORM OF THE PRESENT PERFECT TENSE *DẠNG KHẲNG ĐỊNH - THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH ĐƯỢC THÀNH LẬP BỞI HAVE/HAS VÀ DẠNG QUÁ KHỨ PHÂN TỪ CỦA ĐỘNG TỪ CHÍNH EG: _PLAY – HAVE/HAS PLAYED_ _FIND [r]
RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ BẰNG CÁCH DÙNG PARTICIPLE PHRASES V-ING _ _PHRASE_ Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động active, ta dùng cụm hiện tại phân từ present participle phrase[r]
PRESENT PARTICIPLE PHÂN TỪ HIỆN TẠI ĐỢC CẤU TẠO BỞI MỘT ĐỘNG TỪ + ING _ Present participle V_ing đi sau đông từ TO BE để diễn tả hành động đang xảy ra.. Ví dụ: I am _studying_ English no[r]
AVOID DOING ST Tránh làm gì RECOMMEND DOING ST Giới thiệu làm gì CONSIDER DOING ST Cân nhắc làm gì INVOLVE DOING ST Đòi hỏi làm gì ADMIT DOING ST Thừa nhận làm gì RECALL SB/ST DOING ST G[r]
Toinfinitive Infinitive with to: Động từ nguyên mẫu có “to” Bare infinitive Infinitive without to (V1): Động từ nguyên mẫu không “to” GERUND (Ving): Danh động từ INFINITIVE OR GERUND 100% Trắc Nghiệm Có Đáp Án
CẤU TẠO THEO CHỈ ĐỊNH THỨC CỦA THỂ CHỦ ĐỘNG THÌ TRỢ ĐỘNG TỪ KIỂU ĐỘNG TỪ Hiện tại đơn do/does * bare infinitive ** Hiện tại tiếp diễn am/is/are present participle Hiện tại hoàn thành hav[r]
A FUNNY EXPERIENCE The story happened in my first job interview. To a 22-year-old girl (1)…………… had just graduated from university like me, such an interview was a very important event. I was so excited that I prepared very carefully. I learnt a lot about the company (2) …………… I intend to work f[r]
-ed participle ( qu á khứ phân từ): dùng để rút gọn, diễn tả nghĩa bị động. 1. The boy talking to Miss Lien is Nam. The man going up the stairs is Mr Quang. The girl standing next to Nga is Lan. The girl playing chess with Nga is Hoa. 2. The doll dressed in[r]
«_ Động từ + -ing được đùng như một danh từ gợi là gø7u «_ Động từ + -ing được dùng như động từ gọi là pỳsent partieiple Người ta cũng dùng paricipile như một ajective đễ ghép nỗi với một danh từ. Vidy
TRANG 1 LIST OF IRREGULAR VERBS BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC I/- NHÓM 1: NGUYÊN MẪU, QUÁ KHỨ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ ĐỀU GIỐNG NHAU INFINTIVE, _PAST SIMPLE AND PAST PARTICIPLE FORMS ARE SAME_ INF[r]