ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ TO V

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ TO V":

sự hòa hợp GIỮA CHỦ từ và ĐỘNG từ LÝ THUYẾT và bài tập về

SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ

I. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Trong một câu tiếng Anh, chủ ngữ và động từ phải phù hợp với nhau về ngôi và số (số ít hay số nhiều) The student studies very well. số ít số ítThe workers work very well. số nhiều số nhiềuII. Các trường hợp: 1. Các trường hợp chủ ngữ đứng tách k[r]

18 Đọc thêm

SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ

SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ

neither+ noun +eithernoror+ plural noun + plural verbneithereither + noun +noror+ singular noun + singular verbNeither John nor his friends are going to the beach today.Either John or his friends are going to the beach today.Neither the boys nor Carmen has seen this movie before.Either[r]

6 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 TÍNH TỪ ĐƯỢC THEO SAU BỞI MỘT ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 TÍNH TỪ ĐƯỢC THEO SAU BỞI MỘT ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ

THE ADJECTIVE FOLLOWED BY AN INFINITIVE AND A NOUN CLAUSE Tính từ theo sau bởi một động từ nguyên thể và một mệnh đề danh từ I/- The adjective followed by an infinitive (Tính từ được theo sau bởi một động từ nguyên thể) Đa số tính từ được đ[r]

1 Đọc thêm

ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (TO – INF)

ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (TO – INF)

ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (TO – INF) rất thường gặp trong các đề t hi Đại Học do cô Vũ Thị Mai Phương, Giám đốc trung tâm Ngoại ngữ 24h với hơn 5 năm kinh nghiệm luyện thi ĐH môn Tiếng Anh. Hi vọng sẽ giúp ít nhiều cho các bạn trong kỳ thi Quốc Gia sắp tới

6 Đọc thêm

SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ1

SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ1

SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ1. Chủ ngữ là một danh từ số ít hoặc đại từ số ít -> động từ chia theo chủ ngữ số ít.Eg: My cat is lying on the grass. (Con mèo của tôi đang nằm trên cỏ)2. Chủ ngữ là một danh từ số nhiều hoặc đại từ số nhiều -> động từ theo sau[r]

3 Đọc thêm

Ngữ Pháp Tiếng Anh 8 Danh động từ ( Gerunds)

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 DANH ĐỘNG TỪ ( GERUNDS)

GERUNDS: Danh động từ I/- FORMATION (Cách thành lập) Danh động từ (gerund) được thành lập bằng cách thêm ING sau động từ thường. Ex:      to go – going;           [r]

7 Đọc thêm

37 CẤU TRÚC THEO SAU LÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

37 CẤU TRÚC THEO SAU LÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

1 to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì
2 to agree to V + O …………………… đồng ý làm gì
3 to agree with so …………………... đồng ý với ai
4 to appear to V + O ………………... dường như
5 to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì
6 to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì
7 to decide to V + O ………………..[r]

1 Đọc thêm

BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ TO V VING

BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ TO V VING

34. These shoes need_______ (mend = sửa chữa, tu bổ)A. mendingB. mendC. to mendingD. to mend35. He had just decidedthe house before he told us.A. to buyB. buyingC. on buyingD. to buying36. Please excuse_______A. for being lateB. me for being lateC. me be lateD. I am late3[r]

24 Đọc thêm

Các Từ Có Giới Từ To Theo Sau

CÁC TỪ CÓ GIỚI TỪ TO THEO SAU

Acceptable to sb
Accustomed to sth
Add up to sth
In addition to
Admire sbsth to st
Amount to
Apply to
Attach to
Attend to
Attribute to
Accountable to sb for sth
Agreeable to sb
Applicable to a case

Beg sb to do sth
Belong to
Bequeath st to sb
Bring to an end

Come to an end
Call to sb
Come to an[r]

3 Đọc thêm

TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 11

TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 11

Ex: “Where did you go last night, John?” the father asked.→ The father asked John where he had gone the night before.D. GERUND – DANH ĐỘNG TỪ (V-ING) :Khi lời nói trực tiếp là lời đề nghị , chúc mừng, cảm ơn, xin lỗi, …động từ tườngthuật cùng với danh động từ (V-in[r]

18 Đọc thêm

MỘT SỐ CHÚ Ý TIẾNG ANH

MỘT SỐ CHÚ Ý TIẾNG ANH

RISE, RAISEa)- Cách nói sai: He raised in order to welcome us. (Ông ta đứng dậy để tiếp đónchúng tôi.)- Cách nói đúng: He rose in order to welcome us.Giải thích: rise là nội động từ có nghĩa là mọc (mặt trời, mặt trăng), đứng dậy,ngủ thức dậy,đứng lên, vươn lên bằng sức của mình[r]

21 Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG A LOT OF

CÁCH SỬ DỤNG A LOT OF

Cách sử dụng A lot of, lots of, plenty of, a large amount of, a great deal ofTheo sau các từ a lot, lots, plenty, a large amount và a great deal là giới từ Of. Ví dụ:* Plenty of shops open on Sunday mornings. (không phải là: Plenty shops …)* Many shops open on Sunday mornings. (không phải là: Many o[r]

2 Đọc thêm

Tiếng Anh 6 Đại Từ Chỉ Định

TIẾNG ANH 6 ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH

I. HOW MANY – HOW MUCH: Quantity Hỏi về số lượng với “How many” và “How much”   1/- How many (bao nhiêu): dùng cho danh từ đếm được số nhiều. How many + plural countable noun …?      &nbs[r]

2 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG ANH VĂN 9 HAY

ĐỀ CƯƠNG ANH VĂN 9 HAY

1. Adjective
Tính từ là loại từ dùng để miêu tả tính chất, màu sắc, trạng thái, kích cỡ của 1 người hay 1 vật nào đó.
VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ:
Tính từ thông thường được theo sau bởi các động từ như:
Tobe, look, feel, get, become, taste, smell…etc.
Vị trí thứ 2: Tính từ thường đứng trước 1 danh từ để bổ[r]

14 Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG PREFER VÀ WOULD PREFER (ĐẦY ĐỦ)

CÁCH SỬ DỤNG PREFER VÀ WOULD PREFER (ĐẦY ĐỦ)

Prefer, Would prefer và Would rather là những cấu trúc rất thường thấy trong các đề thi tiếng Anh. Thế nhưng những cấu trúc này lại rất dễ quên và bị nhầm lẫn cách sử dụng. Không phải do các bạn hay quên mà một phần do các bài giảng, giáo trình của các thầy cô mỗi người một kiểu không ăn khớp với nh[r]

5 Đọc thêm

CAC DONG TU +ING VA TO INF

CAC DONG TU +ING VA TO INF

GERUNDS AND INFINITIVESCác động từ phải có V-ING theo sau Các động từ phải có TO-V1 theo sau Các động từ + O + To -infinitive1. avoid (tránh ) + V-ING2. admit (thừ a nhận )3. advise (khuyên nhủ )4. appreciate (đánh giá )5. complete ( hoà[r]

1 Đọc thêm

bài giảng slide về Verb infinitive and Gerund

BÀI GIẢNG SLIDE VỀ VERB INFINITIVE AND GERUND

Bài giảng slide về
Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf
Cách sử dụng của too và enough
Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau
Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]

29 Đọc thêm

Slide bài giảng về thể bị động (passive voice)

SLIDE BÀI GIẢNG VỀ THỂ BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE)

Slide bài giảng về thể bị động trong tiếng Anh (passive voice)
Bài giảng nêu cách biến đổi từ câu chủ động sang câu bị động (ở các thì)
Nêu và giải thích các động từ không dùng được thể bị động
Bị động với các động từ có 2 tân ngữ
Bị động với động từ make và let
Bị động với cấu trúc it is said[r]

40 Đọc thêm

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH 2016 HAY NHẤT

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH 2016 HAY NHẤT

17. A. biologicalB. expeditionC. syntheticD. scientific18. A. experimentB. giantC. windmillD. software19. A. geometricB. supplyC. potentialD. pollution20. A. destroyB. disappearC. developmentD. dependentCHUYÊN ĐỀ II: WORD CLASSES - CHUYÊN ĐỀ VỀ TỪ VỰNGChuyên đề này cung cấp những khái niệm cơ bản nh[r]

138 Đọc thêm

Bài tập so sánh của tính từ và trạng từ phần 1

BÀI TẬP SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ PHẦN 1

hiều) đòi hỏi động từ đi theo phải ở hình thức số nhiều.
Both were small.
Cả hai đều nhỏ nhoi.
Many of her books are in English.
Phần lớn sách của cô ấy viết bằng tiếng Anh.
Nhưng khi many đi với a (thông dụng trong văn chương) cũng với nghĩa như many, nhưng
“many a” dùng với d[r]

4 Đọc thêm