BÀI TẬP CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪEX1: Put the verb into the correct form.1. Peter gave up(smoke)…………….2. It is dangerous (lean)……………… out of the window.3. You had better (say)……….. nothing.4. (Open)……….. the window!5. He made me (move)…………. my car.6. You are too young (understand)………………….7. N[r]
Tài liệu sử dụng cho THCS, THPT, chứng chỉ A, gồm có: CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH QUAN TRỌNG CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI BT:Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh. Hoàn thành các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh. I. Use the Past form of the ver[r]
Language focus of unit 4Gerund and Present Participle/ Perfect gerund and Perfect ParticipleI. Gerund and Present Participle: Danh ng t v hin ti phõn t1. Gerund (danh động từ) đợc cấu tạo bởi một động từ + ING để trở thành danh từ.- Gerund có chức năng làm chủ ngữ trong c[r]
CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH Subject + Verb as predicate + Complement + Modifier. Chủ ngữ Động từ vị ngữ tân ngữ bổ ngữ1.Chủ ngữ (subject)•Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ.•Chủ ngữ có thể là 1 cụm từ, 1[r]
Volunteer Work 1. Gerund and present participle (Danh động từ và hiện tại phân từ) 1.1 Danh động từ: (V-ing) * Làm chủ từ cho động từ Ex: Singing is one of her hobbies. (Ca hát là một trong những sở thíc[r]
Cách dùng, cấu trúc và cách nhận biết các thì cơ bản trong tiếng anh. Dạng thức cơ bản của động từ trong tiếng anh được trình bày đầy đủ với các ví dụ minh họa. Tìm hiểu sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ. Phân biệt hiện tại phân từ và quá khứ phân từ.
1. The engineer isn’t too happy with the project, and neither his men.2. We can’t study in the park, and they either.3. I haven’t worked there long, and neither Monica.4. You didn’t borrow the reference book from the library, and Henry either.5. Mrs Allen didn’t want to drink anything, and neither …[r]
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết
Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]
1 Hiện tại đơn (present simple) Cấu trúc: Với động từ thường (+) S + Vses + O… () S+ DODOES + NOT + V +O… (?) DODOES + S + V+ O… ? Với động từ TOBE (+) S + AMISARE + O… () S + AMISARE + NOT + O… (?) AMISARE + S + O… ? Cách dùng: + Thì hiện tại đơn diễn tả m[r]
1. Động từ khiếm khuyết.Theo sau tất cả các trợ từ : can, could, will, shall, would, may, might, ought to, must, had better,would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là những động từ không"chia", V-bare2. Những động từ theo sau là "to verb" có 2 t[r]
Bài giảng power point về dạng thức và cách dùng, cũng như phân biệt hai thì Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (present simple and present continuous), nêu các động từ không dùng cho thì tiếp diễn, quy tắc thêm ing...Bài giảng phù hợp cho trình độ sơ câp và tiền trung cấp (elementary and preintermed[r]
I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): • S + Vses + O (Đối với động từ Tobe) • S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng thì hiện tại đơn • Thì hiện tại[r]
PHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG GẶP KHIDÙNGTO INFINITIVE & GERUNDBẫy 1: Cài To infinitive/ V-ing với các dạngđộng từ khác trong câuEg: The new manager has …… us of the new changes.a. to informb. Informingc. Informedd. Informs=> InformedPHÂN BIỆT VÀ TRÁNH CÁC BẪY THƯỜNG[r]
Công thức cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết, ngoại lệ của thì hiện tại tiếp diễn. Dạng đuôi ing của động từ, một số động từ không có dạng ing. Câu khẳng định, câu phủ định, câu hỏi, câu trả lời yes, câu trả lời no.
Trong trường hợp này, dạng thức nghi vấn có cấu trúc: TRỢ ĐỘNG TỪ + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ CHÍNH nằm ngay trong cấu trúc câu khẳng định ví dụ: He goes to work every day.. DƯỚI ĐÂY LÀ MỘT VÀI [r]
QUY TAC THEM ING:Nguyên tắc cách thêm đuôi ing sau Verb trong tiếng AnhNguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ingVí dụ:take => takingdrive => drivingNhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.Ví dụ:see => s[r]
- trong cấu trúc với V là : make, let, have- trong cấu trúc với V là động từ tri giác: see, hear, notice, feel,.*Eg:I can speak English very well.9I hear him come in.III .Verb- ing.Sử dụng trong các trường hợp sau:- sau một số động từ như: avoid, dislike, enjoy, fi[r]
1,S +havehashad +cụm danh từ +to V =>There are(iswerewas) +cụm danh từ +to V 2,It +take +O +khoảng thời gian +toV =>S +spend(spent) +khoảng thời gian +V_ing 3,Allowpermit +O +to V =let +O +V 4,Force +O +toV =make +O +V 5,Enjoylikelove +V_ing =Be +interted +V_ing[r]
keep (cứ, tiếp tục), quit (bỏ, thôi) , risk (liều) , suggest (đề nghò), admit (thừa nhận) ……* Những cụm từ theo sau bởi V-ing : be fond of (thích) ,have difficulty(gặp khó khăn ), have trouble, contribute to (đóng góp), look forward to (trông chờ), object to (phản đối), give up (từ bỏ)[r]