CÁC TỪ THEO SAU LÀ VING

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁC TỪ THEO SAU LÀ VING":

Các Từ Có Giới Từ To Theo Sau

CÁC TỪ CÓ GIỚI TỪ TO THEO SAU

Acceptable to sb
Accustomed to sth
Add up to sth
In addition to
Admire sbsth to st
Amount to
Apply to
Attach to
Attend to
Attribute to
Accountable to sb for sth
Agreeable to sb
Applicable to a case

Beg sb to do sth
Belong to
Bequeath st to sb
Bring to an end

Come to an end
Call to sb
Come to an[r]

3 Đọc thêm

37 CẤU TRÚC THEO SAU LÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

37 CẤU TRÚC THEO SAU LÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

1 to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì
2 to agree to V + O …………………… đồng ý làm gì
3 to agree with so …………………... đồng ý với ai
4 to appear to V + O ………………... dường như
5 to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì
6 to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì
7 to decide to V + O ………………..[r]

1 Đọc thêm

bài giảng slide về Verb infinitive and Gerund

BÀI GIẢNG SLIDE VỀ VERB INFINITIVE AND GERUND

Bài giảng slide về
Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf
Cách sử dụng của too và enough
Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau
Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]

29 Đọc thêm

NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN CHƯƠNG TRÌNH DỊCH CÓ ĐÁP ÁN

NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN CHƯƠNG TRÌNH DỊCH CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1Luật mô tả cho từ tố const trong pascal là:A) từ khoáB)constC) Chuỗi các kí tựD)Chuỗi các chữ cáiĐáp án ACâu 2Luật nào sau đây KHÔNG mô tả cho từ tố phép gán trong pascal?A) :=B)Kí tự : và kí tự = đứng liền nhauC) =D)Chuỗi gồm : và = Đáp án CCâu 3Luật nào sau đây KHÔNG mô tả cho từ tố tên (tron[r]

88 Đọc thêm

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES......
1. Các động từ phải có gerund (Ving) theo sau
2. Các động từ phải có to Infinitive theo sau
3. Các động từ + Object + To infinitive
Một số động từ chỉ tri giác theo sau l à động từ nguyên mẫu hoặc Ving (nếu đang xảy ra )

2 Đọc thêm

CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG từ

CÁC DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

1. INFINITIVE WITH TO (to + V1): những động từ sau đây theo sau là To + V1 afford agree appear arrange attempt care claim decide demand desire expect fail hesitate help hope intend learn manage mean need offer plan prepare pretend promise refuse seem strive tend want wish would like (be) able[r]

2 Đọc thêm

Ôn tập ngữ pháp thi TOEIC

ÔN TẬP NGỮ PHÁP THI TOEIC

TO VERB VÀ VINGI.TO VERB:1.Ngay sau các động từ sau(chức năng như tân ngữ) V+ to V manage to : cố gắng xoay sở làm gì fail to do Sth: don’t, doesn’t do sth deserve to : xứng đáng làm gì agree consent (đồng ý, đồng tình làm gì), care, hope, learn, prepare, decide, plan, promise, expect ( trông mong[r]

17 Đọc thêm

Soạn bài School Talks( Tiếng Anh 10 Unit 2)

SOẠN BÀI SCHOOL TALKS( TIẾNG ANH 10 UNIT 2)

Soạn bài online- Tiếng Anh 10 – Unit 2 SCHOOL TALKS *Cách chia động từ: Đối với động từ một khi không chia thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau đây.  – Bare infinitive (động từ nguyên mẫu không có "to" )[r]

2 Đọc thêm

Ôn thi ngữ pháp TOEFL

ÔN THI NGỮ PHÁP TOEFL

Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]

114 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINOUS TENSE)

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINOUS TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + amisare + Ving
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am is are: là 3 dạng của động từ “to be”
Ving: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
S = I + am
S = He She It + is
S = We You They + are
Ví dụ:
I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bó[r]

8 Đọc thêm

Ôn tập tiếng anh 4 VCU

ÔN TẬP TIẾNG ANH 4 VCU

I. CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU1.It takes O( time) to V: tốn bao nhiêu thời gian để làm gì?2.Apologize for st3.Advise sb+ to V4.Prevent O from Ving: ngăn cản ai làm gì?5.Approve of Ving: tán thành ai làm gì6.Accuse O of Ving: buộc tội ai làm gì7.It’s+ adj of sb to do st: ai đó thật thế nào khi làm gìEg: It[r]

11 Đọc thêm

Tài liệu học Tiếng anh TOEFL ( TOEFL GRAMMAR REVIEW)

TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH TOEFL ( TOEFL GRAMMAR REVIEW)

Grammar Review _______________________________________________ 8
Quán từ không xác định a và an _________________________________ 9
Quán từ xác định The _________________________________________ 10
Cách sử dụng another và other. ___________________________________ 13
Cách sử dụng little, a little, f[r]

118 Đọc thêm

GERUND AND INFINITIVE

GERUND AND INFINITIVE

ly thuyet va bai tap gerung and infinitive duoc giao vien Ho Thi Hanh Nhan suu tam va bien soan theo chuong trinh anh van can ban lop 10 nham giup hoc sinh cung co kien thuc ngu phap theo tung don vi bai hoc.
I. GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ)
Danh động từ (Ving) được dùng:
1. Sau các cụm động từ
be used t[r]

6 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Past perfect continuous)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + had + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”.
Ving: Động từ thêm ing
Ví dụ:
It had been raining very hard for two hours before it stopped.
They had been working very ha[r]

4 Đọc thêm

Cùng chủ đề