-Yêu cầu hs đọc và tiến hành TN1 SGK -Sau khi TN xong GV hỏi: 3/ Hình dạng vỏ hộp thay đổi như thế nàokhi ta hút bớt không khí trong hộp? 4/ giả sử không có p khí quyển bên ngoài thì có hiện tượng gì xảy ra với hộp? -Yêu cầu hs rút ra nhận xét
II. Độ lớn của áp suất khí quyển 1. Thí nghiệm Tô-ri-xen-li. Nhà bác học Tô-ri-xen-li người Ý là người đầu tiên đo được độ lớn áp suất khí quyển. Ông lấy một ống thuỷ tinh dài khoảng 1m, một đầu kín, đổ đầy thuỷ ngân vào. Lấy ngón tay bịt miệ[r]
Hình 9.4 TRANG 5 67 _ - DO LỚP KHÔNG KHÍ BAO QUANH TRÁI ĐẤT CÓ TRỌNG LƯỢNG NÊN _ _MỌI VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT ĐỀU CHỊU TÁC DỤNG CỦA ÁP SUẤT KHÍ _ _QUYỂN.. _ _TÌM HIỂU NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CỦA [r]
Bài 9 : ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN I. Sự tồn tại của áp suất khí quyển Trái Đất được bao bọc bởi một lớp không khí dày hàng ngàn km, gọi là khí quyển. Con người và mọi sinh vật khác trên trái đất đều đang sống “dưới đ[r]
Bài 9 : ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN I. Sự tồn tại của áp suất khí quyển Trái Đất được bao bọc bởi một lớp không khí dày hàng ngàn km, gọi là khí quyển. Con người và mọi sinh vật khác trên trái đất đều đang sống “dưới đ[r]
Ti Ti ế ế t 10 t 10 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN I. Sự tồn tại của áp suất khí quyển Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương.
Ông lấy hai bán cầu bằng đồng rỗng đường kính khoảng 30cm, mép được mài nhẵn, úp chặt vào nhau sao cho không khí không lọt vào được. Sau đó ông dùng máy bơm rút không khí bên trong quả cầu ra ngoài qua một van gắn vào đầu một bán cầu rồi đóng van lại. Người ta phải dùng 2 đàn ngựa mỗi đàn 8[r]
Ti Ti ế ế t 10 t 10 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN I. Sự tồn tại của áp suất khí quyển Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi phương.
Câu 6 : Đơn vị nào dới đây là đơn vị tính vận tốc? A. m 2 /s ; B. m/s ; C. m 2 / h; D. m 3 /h Câu 7 : Trờng hợp nào dới đây nói sai về áp suất khí quyển? A, Có áp suất khí quyển là do không khí có trọng lợng B, á p suất khí qu[r]
SLIDE BÀI GIẢNG VẬT LÝ 8 HK1 BÀI 9: SUẤT KHÍ QUYỂN SLIDE CÓ HÌNH ẢNH MINH HOẠ, VIDEO, ẢNH ĐỘNG, GIF Tài liệu dùng để dạy học, dạy thêm, dạy kèm; Tài liệu dành cho GVHS tham khảo TÓM TẮT: 1. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN 2. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
TRANG 1 SOẠN NGÀY 17.10.10 ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN I.MỤC TIÊU: KT: GIẢI THÍCH ĐỢC SỰ TỒN TẠI CỦA LỚP KHÍ QUYỂN VÀ ÁP SUẤT KHI QUYỂN Giải thích đợc cách đo áp suất áp suất khí quyển của thí ngh[r]
C3: Nếu bỏ ngón tay bịt trên đầu ống thì nước chảy ra khỏi ống. Vì khi bỏ tay bịt trên đầu ống, thì khí trong ống thông với khí quyển, áp suất khí trong ống cộng với áp suất cột nước trong ống lớn hơn áp suất khí quyển làm nước chảy từ trong ống ra.
1- Lớp không khí xung quanh ta có tạo nên áp suất như nhau lên mọi vật không. 2- Giải thích được TN Tô-ri-xe-li và một số hiện tượng đơn giản thường gặp có liên quan đến áùp suất khí quyển.
Phương trình tuyến tính thuần nhất cấp hai này chi phối dao ñộng tự do của chất ñiểm; chúng ta sẽ xét chi tiết bài toán này trong Mục 2.4.. Phương trình tuyến tính thuần nhất ðịnh l[r]
1.Gi¶i thÝch sù tån t¹i cña áp suất khí quyển I. Sự tồn tại của áp suất khí quyển.. ¸p suÊt khÝ quyÓn t¸c dông theo mäi phư ¬ng. =>Vỏ hộp chịu tác dụng áp suÊt khí quyÓn từ ngoà[r]
C3: Nếu bỏ ngón tay bịt trên đầu ống thì nước chảy ra khỏi ống. Vì khi bỏ tay bịt trên đầu ống, thì khí trong ống thông với khí quyển, áp suất khí trong ống cộng với áp suất cột nước trong ống lớn hơn áp suất khí quyển làm nước chảy từ trong ống ra.
TRANG 10 CÓ BỊT TAY TRÊN ĐẦU ỐNG CÓ BỊT TAY TRÊN ĐẦU ỐNG Đáp án NƯỚC KHÔNG CHẢY XUỐNG NƯỚC KHÔNG CHẢY XUỐNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM BỎ TAY BỊT TRÊN ĐẦU ỐNG TRANG 11 >> Đáp [r]
TRANG 10 CÓ BỊT TAY TRÊN ĐẦU ỐNG CÓ BỊT TAY TRÊN ĐẦU ỐNG Đáp án NƯỚC KHÔNG CHẢY XUỐNG NƯỚC KHÔNG CHẢY XUỐNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM BỎ TAY BỊT TRÊN ĐẦU ỐNG TRANG 11 >> Đáp [r]
Aùp suaât gađy ra bôûi tróng löôïng cụa coôt thuyû ngađn cao 76cm taùc dúng leđn B ñöôïc tính theo TRANG 14 • CHUÙ YÙ: NGÖÔØI TA DUØNG CHIEĂU CAO COÔT THUYÛ NGAĐN TRONG THÍ NGHIEÔM TOĐ-R[r]
C 3 / Nước chảy ra vì áp suất bên trong ống sẽ lớn hơn áp suất khí quyển ở ngoài nên đẩy nước trong ống chảy ra . 3/ Thí nghiệm 3 : C 2 / Nước không chảy ra vì áp suất khí quyển bên ngoài lớn hơn áp suất trong ống.