CÁCH THÊM ĐUÔI ED VÀ ING

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁCH THÊM ĐUÔI ED VÀ ING":

QUY TẮC THÊM ING ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT

QUY TẮC THÊM ING ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT

QUY TAC THEM ING:Nguyên tắc cách thêm đuôi ing sau Verb trong tiếng AnhNguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ingVí dụ:take => takingdrive => drivingNhưng không bỏ e khi động từ tận cùng b[r]

1 Đọc thêm

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TIẾNG ANH ĐỀ SỐ 12

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TIẾNG ANH ĐỀ SỐ 12

Ví dụ: needed, wanted .../d/: những trường hợp còn lạiE.g: lived , studied .....- Đọc là /t/ nếu động từ kết thúc bằng : - ch,-p,- f,-s,-k,- th,-shMẹo nhớ: “ chính-phủ-phát-sách-không-thèm-share (chia sẻ)E.g: watched /t/Đọc là /id/ nếu động từ kết thúc là: - t ,-d: wanted /id/ ; decided /id/...Những[r]

55 Đọc thêm

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆTa có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng Cụm V-ing, cụm V-ed, To inf, cụm danh từ,mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ, mệnh đề tính từ thành tính từ ghép (...)1. Rút gọn bằng cách dùng participle phrases (V-ing phrase)Nếu động t[r]

4 Đọc thêm

cách phát âm đuôi s,ed,es trong tiếng anh

CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI S,ED,ES TRONG TIẾNG ANH

Động từ có quy tắc thêm –ed được phát âm như sau:
1. ɪd sau âm t, d
2. t sau những phụ âm vô thanh (trừ âm t) : p, k, f, ʃ, s, tʃ, θ
3. d sau những nguyên âm và phụ âm hữu thanh (trừ âm d) : ð, b, v, z, ʒ, dʒ, g, m, n, ŋ, l

2 Đọc thêm

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN TIẾNG ANH SỐ 12

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN TIẾNG ANH SỐ 12

E.g: the global economy Đáp án CQuestion 12: Giải:- computer (n): máy tính- communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp (từ trên 3 âm tiết tận cùng là đuôi “ate” thìtrọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)E.g: Learning English well can help me communicate with foreigners.- comfortable /[r]

54 Đọc thêm

THÂN TỐC LUYỆN ĐỀ THPTQG MÔN TIẾNG ANH FILE WORD 100%

THÂN TỐC LUYỆN ĐỀ THPTQG MÔN TIẾNG ANH FILE WORD 100%

Bị động thì dùng p.p (nhưng nếu giữ lại liên từ, hoặc có NOT thì phải để lại "to be" vàthêm "ing" vào "to be": (being + p.p)- ngoại trừ các liên từ "when, if, though" thì lại có thể bỏluôn "to be".Đối với liên từ "when, as ( khi)" mà động từ chính trong mệnh đề đó là "to be + N" vàmang nghĩa[r]

31 Đọc thêm

1 SỐ CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI TÍNH TỪ SANG DANH TỪ

1 SỐ CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI TÍNH TỪ SANG DANH TỪ

1 số công thức chuyển đổi tính từ sang danh từ:Các tính từ chỉ màu sắc, trạng thái hay tính chất đổi sang danh từ bằng cách thêm -ness hay -tyeg : redness, whiteness, happiness, laziness, loneliness, honesty, safety, cruelty, .ect .Những tính từ tận cùng bằng -ful hay -ly đổi sang danh[r]

2 Đọc thêm

LUYỆN THI CẤP TỐC TIẾNG ANH

LUYỆN THI CẤP TỐC TIẾNG ANH

in an effort totrong n l cDanh t đ m đ c (Countable nouns ) có 2 d ng: s ít (s d ng v i m o t a/an/the) và s nhi u (thêm +s, +es vào sau danh t ) n u không thì s ph i có tínht ch s l ng ho c tính t s h u, không đ c đ ng m t mình. Ví dWe require (shopper/shoppers) to have a membership card.Ch[r]

70 Đọc thêm

TÍNH TỪ CHỦ ĐỘNG VS TÍNH TỪ BỊ ĐỘNG (LTĐH, TOEIC, TOEFL, IELTS)

TÍNH TỪ CHỦ ĐỘNG VS TÍNH TỪ BỊ ĐỘNG (LTĐH, TOEIC, TOEFL, IELTS)

Bình thường khi nói đến tính từ trong tiếng Anh thì ta nghỉ ngay tới các tính từ như nice, beautiful, hot, cold, ... và chúng ta nghĩ chỉ có động từ thì mới có dạng chủ động và bị động (trong câu bị động).

Xa hơn nữa có thể chúng ta nhớ phong phanh có loại tính từ nếu là vật thì thêm ing, nếu là n[r]

3 Đọc thêm

TINH TU HAI MAT ING & ED

TINH TU HAI MAT ING & ED

→sai ( vì bộ phim là vật vô tri sao biết cảm giác chán) Tương tự ta cũng không thể viết: The film was bored Tóm lại, khi làm bài nếu xét thấy chủ thể là vật vô tri thì dùng ngay mặt ing mà không cần xem xét thêm. Nếu chủ thể là người ( hoặc con vật có thể có cảm xúc như chó, mèo ) thì[r]

3 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Công thức cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết, ngoại lệ của thì hiện tại tiếp diễn. Dạng đuôi ing của động từ, một số động từ không có dạng ing. Câu khẳng định, câu phủ định, câu hỏi, câu trả lời yes, câu trả lời no.

2 Đọc thêm

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,*I always practise speaking English everyday.31)•It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)32)•Take place = happen = occur(xảy ra)33)•to be excited about(thích thú)34)•to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)35)•There i[r]

3 Đọc thêm

đề cương ôn tập HKII và ôn thi tuyển sinh lớp 10

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII VÀ ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10

THE PAST SIMPLE TENSE: (Thì quá khứ đơn)
Formation: cách thành lập:
a. The affirmative form (Thể khẳng định)
S + V (ed v2) + Objective
Ex: I watched TV last night; I worked hard last week.
Note: việc thêm ED phải theo qui tắc sau:
• Nếu động từ tận cùng là e chỉ cần thêm d
Ex : danc[r]

27 Đọc thêm