PHÂN BIỆT TÍNH TỪ ĐUÔI ING VÀ ED

Tìm thấy 8,443 tài liệu liên quan tới từ khóa "PHÂN BIỆT TÍNH TỪ ĐUÔI ING VÀ ED":

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 17 PHÂN BIỆT TÍNH TỪ DẠNG V ING VÀ V ED

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 17 PHÂN BIỆT TÍNH TỪ DẠNG V ING VÀ V ED

Bài 17: phân biệt tính từ dạng V-ing và V-edLúc làm bài TOEIC, đã bao giờ bạn bị rối khi gặp V-ing và V-ed? Trong video nàyvà những video sau sẽ chỉ cho các bạn cách phân biệt nhé.Trong bài trước mình có nói nếu chỗ trống cần tính từ thì bạn kiếm đáp[r]

3 Đọc thêm

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 21 VÍ DỤ TÍNH TỪ THƯỜNG VS TÍNH TỪ V ING V ED

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 21 VÍ DỤ TÍNH TỪ THƯỜNG VS TÍNH TỪ V ING V ED

Bài 21: ví dụ tính từ thường vs. tính từ V-ing / VedMời bạn cùng làm 14 câu ví dụ thực tế trong đề TOEIC cho dạng phân biệt tínhtừ thường và tính từ V-ing / V-ed nhé.Chào các bạn, bài trước mình có nói mỗi lần thấy chỗ trống đang cần một tínhtừ, và bạ[r]

4 Đọc thêm

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN TIẾNG ANH SỐ 12

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN TIẾNG ANH SỐ 12

Question 5: Giải:Cấu trúc:S + V + so + many/ much + N …+ that + a clauseE.g: You’ve made so many (careless) mistakes that you’ll have to do it all again. Đáp án B (too => so)Dịch: Có quá nhiều sách trên giá đến nỗi mà tôi không biết chọn cái nào.Question 6: Giải:Enjoy + V-ing: thích l[r]

54 Đọc thêm

THÂN TỐC LUYỆN ĐỀ THPTQG MÔN TIẾNG ANH FILE WORD 100%

THÂN TỐC LUYỆN ĐỀ THPTQG MÔN TIẾNG ANH FILE WORD 100%

Bị động thì dùng p.p (nhưng nếu giữ lại liên từ, hoặc có NOT thì phải để lại "to be" vàthêm "ing" vào "to be": (being + p.p)- ngoại trừ các liên từ "when, if, though" thì lại có thể bỏluôn "to be".Đối với liên từ "when, as ( khi)" mà động từ chính trong mệnh đề đó là "to be + N" vàmang nghĩa[r]

31 Đọc thêm

CÁC TÍNH TỪ NGOẠI LỆ ĐUÔI LY

CÁC TÍNH TỪ NGOẠI LỆ ĐUÔI LY

CÁC TÍNH TỪ NGOẠI LỆ ĐUÔI LY
Một quy tắc chung thường gặp đó là Trạng từ (Adverb) thường sẽ kết thúc bằng đuôi ly. Vậy mà tiếng anh lại có một số những NGOẠI LỆ khi mà một vài TÍNH TỪ có dạng tận cùng là ly. Đó là những tính từ gì nhỉ?
1. RẤT THÔNG DỤNG
daily: hàng ngày
early: sớm
elderly: già, lớn[r]

1 Đọc thêm

QUY TẮC XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH

QUY TẮC XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH

Quy tắc 5: Tính từ ghép có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.home-sickair-sickpraise-worthytrust-worthycar-sickwater-proofNhưng nếu là tính từ ghép mà từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ hoặc kết thúclà đuôi ED thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2.bad-temperedshort-sig[r]

6 Đọc thêm

QUY TẮC THÊM ING ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT

QUY TẮC THÊM ING ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT

QUY TAC THEM ING:Nguyên tắc cách thêm đuôi ing sau Verb trong tiếng AnhNguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ingVí dụ:take => takingdrive => drivingNhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.Ví dụ:see => s[r]

1 Đọc thêm

GIÁO ÁN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH NĂM 2017 RẤT HAY

GIÁO ÁN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH NĂM 2017 RẤT HAY

1.3. WHOSE: Là tính từ quan hệ chỉ người, dùng để thay thế cho tính từ sở hữu, kết hợp với mộtdanh từ, làm chủ ngữ hay tân ngữ cho mệnh đề quan hệ.1.4. WHICH: Là đại từ quan hệ chỉ vật, dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hay tânngữ của mệnh đề quan hệ.1.5. THAT: Là đại t[r]

62 Đọc thêm

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TIẾNG ANH ĐỀ SỐ 12

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TIẾNG ANH ĐỀ SỐ 12

E.g: Nam was very lazy, so he failed the exam.– honest (adj): chân thật, trung thực, thật thà, lương thiện Đáp án D. (Cô ấy là một giáo viên tâm huyết. Cô ấy đã dành phần lớn thời gian đểgiảng dạy và chăm sóc học sinh của mình.)Question 3: Giải:- segregation ~ separation (n): sự phân biệt, s[r]

55 Đọc thêm

1 SỐ CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI TÍNH TỪ SANG DANH TỪ

1 SỐ CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI TÍNH TỪ SANG DANH TỪ

'She felt tired after working hard all day.' '-ing' adjectivesGiới từ kết thúc bằng -ing được dùng để mô tả sự vật hoặc hoàn cảnh như thế nào. Hãy so sánh những ví dụ dưới đây với những câu ở trên.'Being upgraded to first class is surprising.'The findings of this report are confusing.'[r]

2 Đọc thêm

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Football, a popular sport, is very good for health.Do you like the book which is on the table?Do you like the book on the table?5. Mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ: Có 2 công thức rút gọn: Công thức 1: Bỏ who, which...to be -> giữ nguyên tính từ p[r]

4 Đọc thêm

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

*2: I prefer reading books to watching TV.11)•Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)*1: She would rather play games than read books.*2: I’d rather learn English than learn Biology.12)•To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)*I am used to eating with chop[r]

3 Đọc thêm

TÍNH TỪ CHỦ ĐỘNG VS TÍNH TỪ BỊ ĐỘNG (LTĐH, TOEIC, TOEFL, IELTS)

TÍNH TỪ CHỦ ĐỘNG VS TÍNH TỪ BỊ ĐỘNG (LTĐH, TOEIC, TOEFL, IELTS)

Bình thường khi nói đến tính từ trong tiếng Anh thì ta nghỉ ngay tới các tính từ như nice, beautiful, hot, cold, ... và chúng ta nghĩ chỉ có động từ thì mới có dạng chủ động và bị động (trong câu bị động).

Xa hơn nữa có thể chúng ta nhớ phong phanh có loại tính từ nếu là vật thì thêm ing, nếu là n[r]

3 Đọc thêm

TÍNH TỪ ING HAY ED

TÍNH TỪ ING HAY ED

ADVANCED LEVEL EXERCISESI/ Complete the sentences for each situation. Use the word given + the ending – ing or –ed 1)The film wasn’t as good as we had expected. (disappoint)a. The film was.............................................. b. We were.................................with the[r]

2 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH SO SÁNH (COMPARISONS)

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH SO SÁNH (COMPARISONS)

– Đối với tính từ kết thúc là phụ âm và y, ta đổi y thành i rồi thêm -est vào sau tính từ đó.happy → happiest ; easy → easiest ; early → earliest– Đối với tính từ kết thúc là nguyên âm và y, thì vẫn giữ nguyên y và thêm -est.gray → grayest ; gay → gayest– Đối với tính từ[r]

3 Đọc thêm

BANG PHIEN AM TA CHUẨN KIẾN THỨC

BANG PHIEN AM TA CHUẨN KIẾN THỨC

A’bed a’bout a’bove a’back a’gain a’lone a’chieve a’likeA’live a’go a’sleep a’broad a’side a’buse a’fraid1. Các từ tận cùng bằng các đuôi , - ety, - ity, - ion ,- sion, - cial,- ically, - ious, -eous, - ian, - ior, iar, iasm - ience, - iency, - ient, - ier, - ic, - ics, -ial, -ical, -ible, -u[r]

7 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Công thức cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết, ngoại lệ của thì hiện tại tiếp diễn. Dạng đuôi ing của động từ, một số động từ không có dạng ing. Câu khẳng định, câu phủ định, câu hỏi, câu trả lời yes, câu trả lời no.

2 Đọc thêm