BÀI TẬP ​PHÂN BIỆT TÍNH TỪ ĐUÔI ING VÀ ED CÓ ĐÁP ÁN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP ​PHÂN BIỆT TÍNH TỪ ĐUÔI ING VÀ ED CÓ ĐÁP ÁN":

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 17 PHÂN BIỆT TÍNH TỪ DẠNG V ING VÀ V ED

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 17 PHÂN BIỆT TÍNH TỪ DẠNG V ING VÀ V ED

Bài 17: phân biệt tính từ dạng V-ing và V-edLúc làm bài TOEIC, đã bao giờ bạn bị rối khi gặp V-ing và V-ed? Trong video nàyvà những video sau sẽ chỉ cho các bạn cách phân biệt nhé.Trong bài trước mình có nói nếu chỗ trống cần tính từ thì bạn kiếm đ[r]

3 Đọc thêm

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 21 VÍ DỤ TÍNH TỪ THƯỜNG VS TÍNH TỪ V ING V ED

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 21 VÍ DỤ TÍNH TỪ THƯỜNG VS TÍNH TỪ V ING V ED

Bài 21: ví dụ tính từ thường vs. tính từ V-ing / VedMời bạn cùng làm 14 câu ví dụ thực tế trong đề TOEIC cho dạng phân biệt tínhtừ thường và tính từ V-ing / V-ed nhé.Chào các bạn, bài trước mình có nói mỗi lần thấy chỗ trống đang cần một tínhtừ, và bạ[r]

4 Đọc thêm

12 THÌ TIẾNG ANH VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG

12 THÌ TIẾNG ANH VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG

Phần 1: 12 thì trong tiếng anh Cấu trúc từng thì Cách dùng Dấu hiệu nhận biết Cách phân biệt Ví dụ Bài tập trắc nghiệm vận dụng Đáp ánPhần 2: Bài tập có đáp án Bài tập trắc nghiệm Đáp ánPhần 1: 12 thì trong tiếng anh Cấu trúc từng thì Cách dùng Dấu hiệu nhận biết Cách phân biệt Ví dụ Bài tập trắc[r]

65 Đọc thêm

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 11 ĐUÔI TIVE VÀ AL LÀM DANH TỪ CHÍNH

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 11 ĐUÔI TIVE VÀ AL LÀM DANH TỪ CHÍNH

Bài 11: đuôi -tive và -al làm danh từ chínhChữ có đuôi -tive và đuôi -al thường là tính từ. Trong trường hợp nào thì chúnglàm danh từ? Rất nhiều bạn hay sai khi gặp dạng này.Trong các bài trước mình đã nói là nếu chỗ trống ta cần một danh từ chính thìchọn đáp án là[r]

3 Đọc thêm

QUY TẮC THÊM ING ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT

QUY TẮC THÊM ING ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT

QUY TAC THEM ING:Nguyên tắc cách thêm đuôi ing sau Verb trong tiếng AnhNguyên tắc thêm đuôi ing 1: Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e rồi mới thêm ingVí dụ:take => takingdrive => drivingNhưng không bỏ e khi động từ tận cùng bằng ee.Ví dụ:see => s[r]

1 Đọc thêm

Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án)

TỔNG HỢP CÁCH DÙNG ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT CÂU HỎI ĐUÔI ĐẠI TỪ QUAN HỆ VÀ MỘT SỐ CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH (CÓ BÀI TẬP VÍ DỤ VÀ ĐÁP ÁN)

Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp các[r]

29 Đọc thêm

GIÁO ÁN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH NĂM 2017 RẤT HAY

GIÁO ÁN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH NĂM 2017 RẤT HAY

1.3. WHOSE: Là tính từ quan hệ chỉ người, dùng để thay thế cho tính từ sở hữu, kết hợp với mộtdanh từ, làm chủ ngữ hay tân ngữ cho mệnh đề quan hệ.1.4. WHICH: Là đại từ quan hệ chỉ vật, dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hay tânngữ của mệnh đề quan hệ.1.5. THAT: Là đại t[r]

62 Đọc thêm

QUY TẮC XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH

QUY TẮC XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH

Quy tắc 5: Tính từ ghép có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.home-sickair-sickpraise-worthytrust-worthycar-sickwater-proofNhưng nếu là tính từ ghép mà từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ hoặc kết thúclà đuôi ED thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2.bad-temperedshort-sig[r]

6 Đọc thêm

CÁC TÍNH TỪ NGOẠI LỆ ĐUÔI LY

CÁC TÍNH TỪ NGOẠI LỆ ĐUÔI LY

CÁC TÍNH TỪ NGOẠI LỆ ĐUÔI LY
Một quy tắc chung thường gặp đó là Trạng từ (Adverb) thường sẽ kết thúc bằng đuôi ly. Vậy mà tiếng anh lại có một số những NGOẠI LỆ khi mà một vài TÍNH TỪ có dạng tận cùng là ly. Đó là những tính từ gì nhỉ?
1. RẤT THÔNG DỤNG
daily: hàng ngày
early: sớm
elderly: già, lớn[r]

1 Đọc thêm

QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI ED TRONG TA VÀ BÀI TẬP

QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI ED TRONG TA VÀ BÀI TẬP

CHUYÊN ĐỀ PHÁT ÂM 2 – PRONOUNCING ED-ENDINGĐỘNG TỪ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN CÓ QUY TẮC THÌ THÊM EDCách phát âm: 3 cách /- /Id/: sau âm /t/ và /d/wanted /’wɒntId /needed /’ni:dId /- /t/: sau các phụ âm vô thanh trừ (/t/): /k/, /θ/, /p/, /f/, /s/, /tʆ/, /ʆ/ (thường kết thúc là: k, che,f , gh (gh cũng có[r]

2 Đọc thêm

LUYỆN THI CẤP TỐC TIẾNG ANH

LUYỆN THI CẤP TỐC TIẾNG ANH

ây là m t câu h i t lo i.The diversity of customer’ s tastes has led to a greater for a number of different clothing styles.(A) technology - (B) demand(C) elevation - (D) electionáp án: ây là m t câu h i t v ng do các đáp án khác nhau hoàn toàn vngh a. Xét v ý ngh a, l a ch n (B) là l a ch n[r]

70 Đọc thêm

BANG PHIEN AM TA CHUẨN KIẾN THỨC

BANG PHIEN AM TA CHUẨN KIẾN THỨC

rơi vào âm tiết đó.Khi nhìn vào phiên âm của một từ, thì trọng âm của từ đó được ký hiêu bằng dấu (‘) ở phía trước, bên trên âmtiết đó.Ví dụ: happy / ˈhæpi/ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhấtclever /ˈklevər/ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhấtarrange /əˈreɪndʒ/ trọng âm rơi vào âm tiết thứ haiengineer[r]

7 Đọc thêm

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

*2: I prefer reading books to watching TV.11)•Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)*1: She would rather play games than read books.*2: I’d rather learn English than learn Biology.12)•To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)*I am used to eating with chop[r]

3 Đọc thêm

TÍNH TỪ CHỦ ĐỘNG VS TÍNH TỪ BỊ ĐỘNG (LTĐH, TOEIC, TOEFL, IELTS)

TÍNH TỪ CHỦ ĐỘNG VS TÍNH TỪ BỊ ĐỘNG (LTĐH, TOEIC, TOEFL, IELTS)

Bình thường khi nói đến tính từ trong tiếng Anh thì ta nghỉ ngay tới các tính từ như nice, beautiful, hot, cold, ... và chúng ta nghĩ chỉ có động từ thì mới có dạng chủ động và bị động (trong câu bị động).

Xa hơn nữa có thể chúng ta nhớ phong phanh có loại tính từ nếu là vật thì thêm ing, nếu là n[r]

3 Đọc thêm

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆTa có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng Cụm V-ing, cụm V-ed, To inf, cụm danh từ,mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ, mệnh đề tính từ thành tính từ ghép (...)1. Rút gọn bằng cách dùng participle phrases (V-ing<[r]

4 Đọc thêm

1 SỐ CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI TÍNH TỪ SANG DANH TỪ

1 SỐ CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI TÍNH TỪ SANG DANH TỪ

'She felt tired after working hard all day.' '-ing' adjectivesGiới từ kết thúc bằng -ing được dùng để mô tả sự vật hoặc hoàn cảnh như thế nào. Hãy so sánh những ví dụ dưới đây với những câu ở trên.'Being upgraded to first class is surprising.'The findings of this report are confusing.'[r]

2 Đọc thêm

TÍNH TỪ ING HAY ED

TÍNH TỪ ING HAY ED

ADVANCED LEVEL EXERCISESI/ Complete the sentences for each situation. Use the word given + the ending – ing or –ed 1)The film wasn’t as good as we had expected. (disappoint)a. The film was.............................................. b. We were.................................with the[r]

2 Đọc thêm