BÀI TẬP TÍNH TỪ ED VÀ ING

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP TÍNH TỪ ED VÀ ING":

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 17 PHÂN BIỆT TÍNH TỪ DẠNG V ING VÀ V ED

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 17 PHÂN BIỆT TÍNH TỪ DẠNG V ING VÀ V ED

câu, miễn là bạn thấy nó đang mô tả cho danh từ trong câu. Để mình cho bạn vídụ cụ thể.Ví dụ đọc trong một câu bạn thấy có danh từ woman (người phụ nữ), rồi bạnthấy có động từ serve (phục vụ) đang ở dạng thêm -ing đóng vai trò là tính từ môtả cho danh từ woman. Nó có nghĩa là người phụ[r]

3 Đọc thêm

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 21 VÍ DỤ TÍNH TỪ THƯỜNG VS TÍNH TỪ V ING V ED

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 21 VÍ DỤ TÍNH TỪ THƯỜNG VS TÍNH TỪ V ING V ED

Câu 128Đây là cụm danh từ the region’s … benefit (cái gì đó như thế nào đó của cái gìđó). Chỗ trống trước danh từ chính rõ ràng đang cần tính từ để mô tả cho nó. Bađáp án (B) (C) (D) đều có thể đóng vai trò tính từ. Thứ nhất là không chọn Ving ở câu (B) vì mình vừa nói xong. Động từ dạ[r]

4 Đọc thêm

1 SỐ CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI TÍNH TỪ SANG DANH TỪ

1 SỐ CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI TÍNH TỪ SANG DANH TỪ

'She felt tired after working hard all day.' '-ing' adjectivesGiới từ kết thúc bằng -ing được dùng để mô tả sự vật hoặc hoàn cảnh như thế nào. Hãy so sánh những ví dụ dưới đây với những câu ở trên.'Being upgraded to first class is surprising.'The findings of this report are confusing.'[r]

2 Đọc thêm

TÍNH TỪ CHỦ ĐỘNG VS TÍNH TỪ BỊ ĐỘNG (LTĐH, TOEIC, TOEFL, IELTS)

TÍNH TỪ CHỦ ĐỘNG VS TÍNH TỪ BỊ ĐỘNG (LTĐH, TOEIC, TOEFL, IELTS)

Bình thường khi nói đến tính từ trong tiếng Anh thì ta nghỉ ngay tới các tính từ như nice, beautiful, hot, cold, ... và chúng ta nghĩ chỉ có động từ thì mới có dạng chủ động và bị động (trong câu bị động).

Xa hơn nữa có thể chúng ta nhớ phong phanh có loại tính từ nếu là vật thì thêm ing, nếu là n[r]

3 Đọc thêm

TÍNH TỪ ING HAY ED

TÍNH TỪ ING HAY ED

III/ Complete the conversations using a word ending in –ing or –ed.EX: A: I’m surprised how warm it is for March. B: Yes, all this sunshine is quite surprising.1)A: I’m not very fit. I was pretty tired after climbing the mountain. B: Yes, I think everyone felt..........................[r]

2 Đọc thêm

BANG PHIEN AM TA CHUẨN KIẾN THỨC

BANG PHIEN AM TA CHUẨN KIẾN THỨC

En’joy co’llect es’cape de’stroy en’joy re’peat A’llow as’sistac’cept re’lax a’ttract a’ccent Ex’plain de’scend for’geta’llow main’tain con’sent .....Ngoại trừ : ‘offer, ‘happen , ‘answer , ‘enter , ‘listen , ‘open, ‘finish, ‘study, ‘follow, ‘narrow...1. Đa số các danh từ và tính từ 2 âm tiết[r]

7 Đọc thêm

QUY TẮC XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH

QUY TẮC XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH

Quy tắc 5: Tính từ ghép có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.home-sickair-sickpraise-worthytrust-worthycar-sickwater-proofNhưng nếu là tính từ ghép mà từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ hoặc kết thúclà đuôi ED thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2.bad-temperedshort-sightedwel[r]

6 Đọc thêm

TINH TU HAI MAT ING & ED

TINH TU HAI MAT ING & ED

TÍNH TỪ HAI MẶT Chào các em, nói ñến tính từ chắc các em cũng biết ít nhiều. Hãy quan sát các tính từ sau nhé: Beautiful ( tận cùng bằng ful) Nice ( tận cùng bằng ce) Careless ( tận cùng bằng less) Important ( tận cùng bằng ant) Các em dễ dàng nhận thấy rằng mỗi chữ có tận cùng[r]

3 Đọc thêm

GIÁO ÁN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH NĂM 2017 RẤT HAY

GIÁO ÁN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH NĂM 2017 RẤT HAY

1.3. WHOSE: Là tính từ quan hệ chỉ người, dùng để thay thế cho tính từ sở hữu, kết hợp với mộtdanh từ, làm chủ ngữ hay tân ngữ cho mệnh đề quan hệ.1.4. WHICH: Là đại từ quan hệ chỉ vật, dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ ngữ hay tânngữ của mệnh đề quan hệ.1.5. THAT: Là đại t[r]

62 Đọc thêm

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

There must be something that is wrong. There must be something wrong.Điều kiện 2: Có dấu phẩy phía trước và phải có từ 2 tính từ trở lênVí dụ:My grandmother, who is old and sick, never goes out of the house. My grandmother, old and sick, never goes out of the house. Công thức 2: Những trườ[r]

4 Đọc thêm

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

54)•could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)55)•Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì…)56)•Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khimuốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –

3 Đọc thêm

13272 ADJECTIVES ED OR ING

13272 ADJECTIVES ED OR ING

Student A - Adjectives – ed or ing?Complete the adjectives with either ‘ed’ or ‘ing’1) Football is more exciting than baseball.2) I am really interest_____ in history.3) I feel really tired and I want to go to sleep.4) I was really bor____ in school today.5) The film had[r]

1 Đọc thêm

45862 ADJECTIVES ED OR ING

45862 ADJECTIVES ED OR ING

Adjectives -ED or -ING Exercise-ING the cause-EDthe effectFill the gaps with the adjectives in brackets.1 He's such a monotonous speaker. I was ________________ stiff. (bored / boring)2 Most sequels are ________________. (disappointed / disappointing)3 I had such a _____________[r]

1 Đọc thêm

ADJECTIVE PAIRS ING AND ED ADJECTIVES IG1

ADJECTIVE PAIRS ING AND ED ADJECTIVES IG1

English Banana.comTest Your Vocabulary SkillsAdjective Pairs – ‘-ing’ and ‘-ed’ Adjectivesverb form:‘-ing’ adjective:‘-ed’ adjective:positive words:It was:I was:amuseencouragefascinateinterestintriguepleasereassurerelaxsatisfystunsurprisethrillwelcomeamusingencouraging

1 Đọc thêm