CÁCH DÙNG TÍNH TỪ CÓ ĐUÔI ING VÀ ED

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÁCH DÙNG TÍNH TỪ CÓ ĐUÔI ING VÀ ED":

TÍNH TỪ CHỦ ĐỘNG VS TÍNH TỪ BỊ ĐỘNG (LTĐH, TOEIC, TOEFL, IELTS)

TÍNH TỪ CHỦ ĐỘNG VS TÍNH TỪ BỊ ĐỘNG (LTĐH, TOEIC, TOEFL, IELTS)

Bình thường khi nói đến tính từ trong tiếng Anh thì ta nghỉ ngay tới các tính từ như nice, beautiful, hot, cold, ... và chúng ta nghĩ chỉ có động từ thì mới có dạng chủ động và bị động (trong câu bị động).

Xa hơn nữa có thể chúng ta nhớ phong phanh có loại tính từ nếu là vật thì thêm ing, nếu là n[r]

3 Đọc thêm

ADJECTINES ADVERBS

ADJECTINES ADVERBS

tính chất do động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác diễn tả2. Chúng ta có thể nhận biết trạng từ bằng các mâũ câu sauHe walked _____He was ______ tiredHe had ____done it* Trạng từ chỉ thể cách nhằm diễn đạt cách thức của hành động được thểhiện như thế nào (nhanh, chậm, ,,,,,). Cách[r]

4 Đọc thêm

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN TIẾNG ANH SỐ 12

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN TIẾNG ANH SỐ 12

Question 5: Giải:Cấu trúc:S + V + so + many/ much + N …+ that + a clauseE.g: You’ve made so many (careless) mistakes that you’ll have to do it all again. Đáp án B (too => so)Dịch: Có quá nhiều sách trên giá đến nỗi mà tôi không biết chọn cái nào.Question 6: Giải:Enjoy + V-ing: thích l[r]

54 Đọc thêm

42 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN CƠ BẢN

42 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN CƠ BẢN

어제 친구한테서 편지를 받았어요. Tôi đã nhận thư của bạn tôi.33. Bất quy tắc ‘-ㅂ’Một vài động từ có gốc kết thúc bằng phụ âm ‘-ㅂ’ thuộc dạng bất quy tắc này. Khi gốcđộng từ, tính từ kết thúc bằng ‘-ㅂ’ và theo sau nó là một nguyên âm thì ta lược bỏ ‘-ㅂ’đi, thêm ‘우’ vào gốc động từ đó. Khi[r]

21 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TK0123SJ

NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TK0123SJ

đầu tiên của một đuôi từ) là một nguyên âm, nhưng nó sẽ không đổi nếu tiếp theo nó là một phụâm.Ví dụ :-듣다 (nghe): 듣 + 어요 -> 들어요.묻다 (hỏi): 묻 + 어 보다 -> 물어 보다.걷다 (đi bộ ) : 걷 + 었어요 -> 걸었어요.저는 지금 음악을 들어요. Tôi đang nghe nhạc.잘 모르면 저[r]

25 Đọc thêm

DẠNG VIẾT LẠI CÂU SAO CHO NGHĨA KHÔNG ĐỔI

DẠNG VIẾT LẠI CÂU SAO CHO NGHĨA KHÔNG ĐỔI

chiều dàichiều rộngWhat is the length of the Great Wall?How......................................................................?What is your age?How......................................................................?Chuyển đổi câu dùng tính từ sang câu dùng trạng từ và ngượ[r]

6 Đọc thêm

Ôn thi ngữ pháp TOEFL

ÔN THI NGỮ PHÁP TOEFL

Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]

114 Đọc thêm

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG VING TO VERB ĐỂ MỞ ĐẦUMỘT CÂU

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI DÙNG VING TO VERB ĐỂ MỞ ĐẦUMỘT CÂU

Những điều cần biết khi dùng V-ing, to + verb để mở đầumột câu- Sử dụng Verb-ingMột V-ing có thể được dùng để nối hai câu có cùng chủ ngữ trở thành một câu bằng cách biến độngtừ của câu thứ nhất thành dạng V-ing, bỏ chủ ngữ và nối với câu thứ hai bằng dấu ph[r]

3 Đọc thêm

Tổng hợp các thì trong tiếng anh

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết

Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]

5 Đọc thêm

Phương pháp học Tiếng Anh ôn thi tốt ngiệp THPT quốc gia hiệu quả

PHƯƠNG PHÁP HỌC TIẾNG ANH ÔN THI TỐT NGIỆP THPT QUỐC GIA HIỆU QUẢ

I. Phần ngữ âm Ngữ âm là dạng bài tập khiến thí sinh hay bị mất điểm nhất. Vì dù có ôn luyện kỹ đến đâu đi chăng nữa thì bạn cũng sẽ vẫn cảm thấy lúng túng khi trong bài thi xuất hiện những từ vựng có hình thức quá mới mẻ. B[r]

4 Đọc thêm

Ngữ pháp tiếng anh luyen thi dai hoc

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYEN THI DAI HOC

I.Ngữ pháp tiếng anh: 12 thì trong tiếng anh
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
• S + Vses + O (Đối với động từ Tobe)
• S + dodoes + V + O (Đối với động từ thường)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn
• Thì hiện tại[r]

28 Đọc thêm

TỔNG HỢP VỀ CÂU SO SÁNH

TỔNG HỢP VỀ CÂU SO SÁNH

1,Comparative and superlative (So sánh hơn và so sánh nhất)
So sánh hơn:thêm đuôi “er” sau những adj hoặc adv với ngắn.Và thêm từ “more” trước adj hoặc adv dài.
Eg: tall =>taller
Beautiful =>more beautiful.
So sánh nhất:thêm đuôi “est” vào sau những adj hoặc adv[r]

2 Đọc thêm

ĐỀ THI HSG VẬT LÍ 9 - ĐỀ SỐ 01

ĐỀ THI HSG VẬT LÍ 9 - ĐỀ SỐ 01

UBND HUYỆN THỦY NGUYÊNPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎIMÔN: VẬT LÝ 9Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)Câu 1. (2điểm): Hai đoàn tàu chuyển động đều trong sân ga trên 2 đường sắt songsong nhau. Đoàn tàu A dài 65m, đoàn tàu B dài 40m.Nếu 2 đoàn tàu đi cùng chiều tàu A vượt[r]

3 Đọc thêm

13 quy tắc phát âm trọng âm

13 QUY TẮC PHÁT ÂM TRỌNG ÂM

QUY TẮC 1: Động từ có 2 âm tiết > trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Ex: begin, become, forget, enjoy, discover, relax, deny, reveal,…
Ngoại lệ: answer, enter, happen, offer, open…

QUY TẮC 2: Danh từ có 2 âm tiết > trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ex: children, hobby, habit, labour, trouble, standard…[r]

3 Đọc thêm

TOEFL GRAMMAR NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

TOEFL GRAMMAR NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Grammar Review 8
Quán từ không xác định a và an 10
Quán từ xác định The 11
Cách sử dụng another và other. 14
Cách sử dụng little, a little, few, a few 15
Sở hữu cách 15
Verb 17
1. Present 17
1) Simple Present 17
2) Present Progressive (be + Ving) 17
3) Present Perfect : Have + PII 17
4) Present Per[r]

100 Đọc thêm

QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI ED TRONG TA VÀ BÀI TẬP

QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI ED TRONG TA VÀ BÀI TẬP

CHUYÊN ĐỀ PHÁT ÂM 2 – PRONOUNCING ED-ENDINGĐỘNG TỪ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN CÓ QUY TẮC THÌ THÊM EDCách phát âm: 3 cách /- /Id/: sau âm /t/ và /d/wanted /’wɒntId /needed /’ni:dId /- /t/: sau các phụ âm vô thanh trừ (/t/): /k/, /θ/, /p/, /f/, /s/, /tʆ/, /ʆ/ (thường kết thúc là: k, che,f , gh (gh[r]

2 Đọc thêm

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TIẾNG ANH ĐỀ SỐ 12

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TIẾNG ANH ĐỀ SỐ 12

likely (adj): có thể, có lẽ (to be likely to V: có thể làm gì đó)E.g: Do remind me because I’m likely to forget.-alike (adj/ adv): giống nhauNếu là một adj [not before noun] thì tương đương với: “very similar” (rất là giống nhau.)E.g: My sister and I look alike. (Tôi và chị tôi trông giống nhau.)Nếu[r]

55 Đọc thêm

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,*I always practise speaking English everyday.31)•It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)32)•Take place = happen = occur(xảy ra)33)•to be excited about(thích thú)34)•to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)35)•There i[r]

3 Đọc thêm

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 21 VÍ DỤ TÍNH TỪ THƯỜNG VS TÍNH TỪ V ING V ED

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 21 VÍ DỤ TÍNH TỪ THƯỜNG VS TÍNH TỪ V ING V ED

người. Cho nên chúng ta không chọn đáp án impressed. Ta chọn đáp án (D)impressive.Câu 116Ta thấy a … logo là cụm danh từ. Chỗ trống cần một tính từ để mô tả cho danhtừ chính phía sau (logo). Đáp án (A) suited là động từ dạng -ed, (B) suitable cóđuôi -able là đuôi tính từ.[r]

4 Đọc thêm

QUY TẮC XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH

QUY TẮC XÁC ĐỊNH TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH

Quy tắc 5: Tính từ ghép có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.home-sickair-sickpraise-worthytrust-worthycar-sickwater-proofNhưng nếu là tính từ ghép mà từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ hoặc kết thúclà đuôi ED thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2.bad-temperedshort-sig[r]

6 Đọc thêm