MỆNH ĐỀ ING VÀ ED

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "MỆNH ĐỀ ING VÀ ED":

Tài liệu Mệnh đề -ing và -ed pptx

TÀI LIỆU MỆNH ĐỀ -ING VÀ -ED PPTX


Trong ti ếng Anh, cách d ùng c ủa mệnh đề -ing và m ệnh đề -ed có gì khác nhau? Chúng ta cùng tìm hi ểu trong b ài vi ết sau để sử dụng cho thật đúng nhé !
* Chúng ta dùng -ing clause trong các trường hợp như sau:
Khi nói đến hai điều xảy ra đồng thời chúng ta có[r]

6 Đọc thêm

Tính từ tận cùng bằng ing và ed trong tiếng anh

Tính từ tận cùng bằng ing và ed trong tiếng anh

Tính từ tận cùng bằng ing ed trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A. Ví dụ mệnh đề ing, mệnh đề ed trong tiếng Anh
Có nhiều tính từ tận cùng bởi ing và ed. Ví dụ boring và bored. Hãy xét tình huống sau:


Jane has been doing the same job for a very long time. Every day she does exactly
th[r]

Đọc thêm

Bài tập mệnh đề ing và mệnh đề ed trong tiếng anh

Bài tập mệnh đề ing và mệnh đề ed trong tiếng anh

Bài tập mệnh đề ing và mệnh đề ed trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
Bài tập mệnh đề ing và mệnh đề ed
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này g[r]

Đọc thêm

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

TRANG 1 RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ Ta có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng Cụm V-ing, cụm V-ed, To inf, cụm danh từ, mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ, mệnh đề tính từ thàn[r]

4 Đọc thêm

Mệnh đề ed trong tiếng anh

Mệnh đề ed trong tiếng anh

Mệnh đề ed trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
Chương trước chúng ta đã tìm hiểu Mệnh đề ing trong tiếng Anh. Trong tiếng Anh còn có một loại mệnh đề tương tự đó là mệnh đề ed. Để tìm hiểu rõ hơn về mệnh đề này, mời bạn tham khảo thêm chương trước.

A. Mệnh đề ed trong tiếng Anh
Mệnh đề ed ([r]

Đọc thêm

Mệnh đề ing trong tiếng anh

Mệnh đề ing trong tiếng anh

Mệnh đề ing trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A. Mệnh đề ing trong tiếng Anh
Bạn xét ví dụ:


Feeling tired, I went to bed early.
Cảm thấy mệt, tôi đã đi ngủ sớm.
Trong câu trên:

I went to bed early là mệnh đề chính (main clause)

Feeling tired là mệnh đề ing (hay ing clause).

Chúng ta[r]

Đọc thêm

BÀI GIẢNG TIẾNG ANH 11 – UNIT 11: SOURCES OF ENERGY (LANGUAGE FOCUS)

BÀI GIẢNG TIẾNG ANH 11 – UNIT 11: SOURCES OF ENERGY (LANGUAGE FOCUS)

Bài giảng Tiếng Anh 11 – Unit 11: Sources of energy (Language focus) giới thiệu phát âm một số âm khó trong tiếng Anh và hướng dẫn điểm ngữ pháp về mệnh đề quan hệ được thay thế bằng V-ing, V-ed và nguyên mẫu có to. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung.

32 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TIẾNG ANH 11 – UNIT 11: SOURCES OF ENERGY (LANGUAGE FOCUS)

BÀI GIẢNG TIẾNG ANH 11 – UNIT 11: SOURCES OF ENERGY (LANGUAGE FOCUS)

Bài giảng Tiếng Anh 11 – Unit 11: Sources of energy (Language focus) giới thiệu phát âm một số âm khó trong tiếng Anh và hướng dẫn điểm ngữ pháp về mệnh đề quan hệ được thay thế bằng V-ing, V-ed và nguyên mẫu có to. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung.

32 Đọc thêm

ĐẾ CƯƠNG ÔN TẬP TUYỂN SINH VÀO LỚP 10

ĐẾ CƯƠNG ÔN TẬP TUYỂN SINH VÀO LỚP 10

V-ING V-ED - V-ING: như tính từ miêu tả bổ nghĩa cho N mang nghĩa active: interesting film, boring story, surprising ending, … - V-ED: như tính từ mêu tả bổ nghĩa cho N mang nghĩa passiv[r]

5 Đọc thêm

UNIT 16 HISTORICAL PLACE

UNIT 16 HISTORICAL PLACE

2. Đối với tính từ /trạng từ một hoặc hai âm tiết:
 Tính từ tận cùng là :ing,ed,ous.ful,ish: thêm more hoặc most vào Tính từ tận cùng là :ing,ed,ous.ful,ish: thêm more hoặc most vào trươc tính từ/trạng từ đo.
trươc tính từ/trạng từ đo.

25 Đọc thêm

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

54•could hardlyhầu như không chú ý: hard khác hardly 55•Have difficulty + V-inggặp khó khăn làm gì… 56•Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing ch[r]

3 Đọc thêm

TIẾNG ANH 7: HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC KHỐI 7

TIẾNG ANH 7: HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC KHỐI 7

TÍNH TỪ “ED” VÀ “ING” Một tính từ có thể được thành lập bằng cách thêm “ed” hoặc “ing” sau động từ _Ví dụ_ Interest -> interested, interesting Disappoint -> disappointed, disappointing _[r]

12 Đọc thêm

Kiểm tra 1 tiết lần 2 HKI tiếng Anh lớp 8 (With key)

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 HKI TIẾNG ANH LỚP 8 WITH KEY

HIỆN TẠI PHÂN TỪ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ -ING AND –ED PARTICIPLES - HIỆN TẠI PHÂN TỪ V-ING VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ V-ED CÓ THỂ ĐÓNG VI TRÒ NHƯ MỘT TÍNH TỪ ĐỨNG SAU TO BE, ĐỨNG TRƯỚC DANH TỪ - HIỆN[r]

26 Đọc thêm

Đề cương ôn tập môn Anh văn khối 10 học kỳ II năm học 2010 - 2011

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ANH VĂN KHỐI 10 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011

Adjective of attitude: Tính từ chỉ thái độ -ed/ -ing một số động từ khi thêm Ing/ ed có thể dùng như tính từ -Tính từ tận cùng -ing: mang tính chủ động, chỉ tính chất gắn liền với người[r]

13 Đọc thêm

Unit 28 Vocabulary potx

UNIT 28 VOCABULARY POTX

ĐỘNG TỪ V-ING VÀ V-ED DÙNG LÀM TÍNH TỪ Tính từ dạng V-ing được dùng khi danh từ mà nó bổ nghĩa thực hiện hoặc chịu trách nhiệm về hành động.. Tính từ dạng V-ed được dùng khi danh từ mà n[r]

9 Đọc thêm

TINH TU HAI MAT ING & ED

TINH TU HAI MAT ING & ED

bản thân nó có thấy chán hay không thì không biết Mặt ed : dùng diễn tả chủ thể bị tác ñộng bên ngoài gây nên tâm trạng ñó A bored boy→thằng bé này ñang chán ai tiếp xúc với nó có thấy [r]

3 Đọc thêm