Bài 21: ví dụ tính từ thường vs. tính từ V-ing / VedMời bạn cùng làm 14 câu ví dụ thực tế trong đề TOEIC cho dạng phân biệt tínhtừ thường và tính từ V-ing / V-ed nhé.Chào các bạn, bài trước mình có nói mỗi lần thấy chỗ trống đang cần một tínhtừ, và bạn phân[r]
Bạn thấy ở đây là cụm danh từ chỉ một con sư tử. Ở sau bạn xác định chỗ trốnglà tính từ. Con sư tử thì có tính chất gì đó. Bạn cần điền một tính từ mô tả chocon sư tử. Thì bạn cũng lại làm như vậy. Phân vân giữa động từ hunt dạng ing và hunt dạng -ed thì bạn cứ coi nghĩa của nó. Nếu co[r]
Tác gi tr nên n i ti ng sau khi tác ph m đ c xu t b n.4.Tính t còn đóng vai trò là b ng cho m t tân ng trong các c utrúc nh : làm cho ai/cái gì nh th nào “make sb/sth adj” gi cho cái gì nh thnào “keep smth adj” hay “ind it + adj+ to do smth” c m th y nó nh th nào đlàm m t vi c gìVí dThey make their[r]
Volunteer Work 1. Gerund and present participle (Danh động từ và hiện tại phân từ) 1.1 Danh động từ: (V-ing) * Làm chủ từ cho động từ Ex: Singing is one of her hobbies. (Ca hát là một trong những sở thíc[r]
RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆTa có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng Cụm V-ing, cụm V-ed, To inf, cụm danh từ,mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ, mệnh đề tính từ thành tính từ ghép (...)1. Rút gọn bằng cách dùng participle phrases (V-ing phrase)Nếu[r]
1,S +havehashad +cụm danh từ +to V =>There are(iswerewas) +cụm danh từ +to V 2,It +take +O +khoảng thời gian +toV =>S +spend(spent) +khoảng thời gian +V_ing 3,Allowpermit +O +to V =let +O +V 4,Force +O +toV =make +O +V 5,Enjoylikelove +V_ing =Be +interted +V_ing[r]
Cùng với thì tương lai gần(be going to) và tương lai đơn (will + V), thì hiện tại tiếp diễn (be V-ing) sẽlàm phức tạp thêm cách phân biệt giữa chúng, dưới đây là cách phân biệt giữa 3cách dùng này:1) Will + V: chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bịtrướcVí dụ:A - My car is br[r]
1- Theo sau t ất c ảcác tr ợt ừ( độn g t ừkhi ếm khuy ết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to,must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là nh ững động t ừkhông "chia", V-bare2- Nh ững độ n g t ừtheo sau là "to verb" có 2 tr ườ n g h[r]
54)•could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)55)•Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì…)56)•Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khimuốn nói về bản chất của cả người và v[r]