V ING V ED ADJECTIVE

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "V ING V ED ADJECTIVE":

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 21 VÍ DỤ TÍNH TỪ THƯỜNG VS TÍNH TỪ V ING V ED

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 21 VÍ DỤ TÍNH TỪ THƯỜNG VS TÍNH TỪ V ING V ED

Bài 21: ví dụ tính từ thường vs. tính từ V-ing / VedMời bạn cùng làm 14 câu ví dụ thực tế trong đề TOEIC cho dạng phân biệt tínhtừ thường và tính từ V-ing / V-ed nhé.Chào các bạn, bài trước mình có nói mỗi lần thấy chỗ trống đang cần một tínhtừ, và bạn phân[r]

4 Đọc thêm

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 17 PHÂN BIỆT TÍNH TỪ DẠNG V ING VÀ V ED

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 17 PHÂN BIỆT TÍNH TỪ DẠNG V ING VÀ V ED

Bạn thấy ở đây là cụm danh từ chỉ một con sư tử. Ở sau bạn xác định chỗ trốnglà tính từ. Con sư tử thì có tính chất gì đó. Bạn cần điền một tính từ mô tả chocon sư tử. Thì bạn cũng lại làm như vậy. Phân vân giữa động từ hunt dạng ing và hunt dạng -ed thì bạn cứ coi nghĩa của nó. Nếu co[r]

3 Đọc thêm

LUYỆN THI CẤP TỐC TIẾNG ANH

LUYỆN THI CẤP TỐC TIẾNG ANH

Tác gi tr nên n i ti ng sau khi tác ph m đ c xu t b n.4.Tính t còn đóng vai trò là b ng cho m t tân ng trong các c utrúc nh : làm cho ai/cái gì nh th nào “make sb/sth adj” gi cho cái gì nh thnào “keep smth adj” hay “ind it + adj+ to do smth” c m th y nó nh th nào đlàm m t vi c gìVí dThey make their[r]

70 Đọc thêm

Unit 4: Volunteer Work

UNIT 4: VOLUNTEER WORK

Volunteer Work 1. Gerund and present participle (Danh động từ và hiện tại phân từ)  1.1 Danh động từ: (V-ing)     * Làm chủ từ cho động từ  Ex: Singing is one of her hobbies. (Ca hát là một trong những sở thíc[r]

1 Đọc thêm

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

75 CẤU TRÚC VÀ CỤM TỪ THÔNG DỤNG
TRONG TIẾNG ANH PHỔ THÔNG

• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...)

• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)

• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)

• S + V + adj[r]

4 Đọc thêm

ADJECTIVE PAIRS ING AND ED ADJECTIVES IG1

ADJECTIVE PAIRS ING AND ED ADJECTIVES IG1

English Banana.comTest Your Vocabulary SkillsAdjective Pairs – ‘-ing’ and ‘-ed’ Adjectivesverb form:‘-ingadjective:‘-edadjective:positive words:It was:I was:amuseencouragefascinateinterestintriguepleasereassurerelaxsatisfystunsurprisethrillwelcomeamusing[r]

1 Đọc thêm

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆTa có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng Cụm V-ing, cụm V-ed, To inf, cụm danh từ,mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ, mệnh đề tính từ thành tính từ ghép (...)1. Rút gọn bằng cách dùng participle phrases (V-ing phrase)Nếu[r]

4 Đọc thêm

NHỮNG CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU

NHỮNG CÔNG THỨC VIẾT LẠI CÂU

1,S +havehashad +cụm danh từ +to V
=>There are(iswerewas) +cụm danh từ +to V
2,It +take +O +khoảng thời gian +toV
=>S +spend(spent) +khoảng thời gian +V_ing
3,Allowpermit +O +to V =let +O +V
4,Force +O +toV =make +O +V
5,Enjoylikelove +V_ing =Be +interted +V_ing[r]

1 Đọc thêm

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

PHÂN BIỆT BE GOING TO + V VÀ BE + V ING

Cùng với thì tương lai gần(be going to) và tương lai đơn (will + V), thì hiện tại tiếp diễn (be V-ing) sẽlàm phức tạp thêm cách phân biệt giữa chúng, dưới đây là cách phân biệt giữa 3cách dùng này:1) Will + V: chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bịtrướcVí dụ:A - My car is br[r]

2 Đọc thêm

V ING , TO+V , V BARE

V ING , TO+V , V BARE

1- Theo sau t ất c ảcác tr ợt ừ( độn g t ừkhi ếm khuy ết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to,must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là nh ững động t ừkhông "chia", V-bare2- Nh ững độ n g t ừtheo sau là "to verb" có 2 tr ườ n g h[r]

1 Đọc thêm

AZAR 3E UND G AND USING ENGR SB

AZAR 3E UND G AND USING ENGR SB

In memoriamTo my wonderful parents,Frunces Nies SchrampferandWiUiam H. Schrampfer,who set me on my path....PREFACE TO THE THlRD EDITION. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .xiiiACKNOWLEDGMENTS . . . . . . . . . . . . . . . . . . .[r]

567 Đọc thêm

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

75 CAU TRUC TIENG ANH CO BAN PHO BIEN NHAT

54)•could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)55)•Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì…)56)•Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-edV-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khimuốn nói về bản chất của cả người và v[r]

3 Đọc thêm

UNIT 3: A PARTY

UNIT 3: A PARTY

A PARTY VOCABULARY            accidentally (adv) tình cờ              blow out (v) thổi tắt budget (n) ngân sách candle (n) đèn cầy, nến celebrate (v) tổ chức, l[r]

2 Đọc thêm