Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]
Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPRELATIVE CLAUSE ( Mệnh đề quan hệ) - PHẦN 1I. Tóm tắt bài giảngA. 3 loại mệnh đề: Mệnh đề danh từVí dụ: I don't understand what the teacher said.That I dislike him is clear.What she like is clear.Whether she loves me or not is unknown. Mệnh đề quan hệ hay mện[r]
Pronouns(Đại từ là từ thay thế cho danh từ.)Subject Pronouns(Đại từ chỉ định)(1)Object Pronouns(Đại từ tân ngữ)(2)Possessive adjective (Tính từ sở hữu)(3)Possessive Pronouns(Đại từ sở hữu)(4)ReflexivePronouns(Đại từ phản thân)(5)SINGULAR(Số ít)IMeMyMineMyselfYouYouYourYoursYourselfHeHimHisHis”Himsel[r]
ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ Danh từ là gì? Danh từ là những từ chỉ người, sự vật hoặc sự việc; giữ vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ, hay bổ ngữ trong câu. e.g.: My brother is a doctor. He works for a hospital in this city. Danh từ có thể là một từ ghép(compound nouns).Cách thành lập phổ biến nhất là danh từ[r]
MODULE 1: PRONOUNS (ĐẠI TỪ) Đại từ nhân xưng Tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân 1 I me my mine myself 2 You you your yours yourself 3 We us our ours ourselves 4 They them their theirs themselves 5 He him his his himself 6 She her her hers herself 7 It it its itself Làm chủ ngữ[r]
câu không đảm bảo về ngữ nghĩa (Chủ từ chưa được xác định)Eg.The man who keeps the library is Mr. Green. (The man is Mr. Green thì rõ, nhưng Theman keeps the library thì không rõ là ai)That is the book that I like best. (là cuốn mà tôi thích trong vô vàn cuốn sách)b. Non- Restrictive Relative Clause[r]
Sách Giải – Người Thầy của bạnhttp://sachgiai.com/Danh từBài 1: Xác định danh từ trong đoạn văn sau:Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cáicánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thuỷ tinh.Bài 2: Tìm các danh từ có trong[r]
1 Bài tập luyện tập danh từ đi với giới từ I. Choose the best answer to complete these following sentences. 1. He gave her a check _____ a lot of money. A. for B. in C. of D. to 2. The reason _____ this meeting is to discuss the cause of the reduce in price. A. in B. on C. of D. for 3.[r]
Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống: 1. These (person) ___________ are protesting against the president. 2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager. 3. My (child) ___________hate eating pasta. 4. I am ill. My (foot) ___________ hurt. 5. Muslim[r]
The average depth of the Pacific (Ocean) is greater than that of the Atlantic7. My father finds maps hard to follow. My father has difficulty/difficulties in following the maps8. Under no circumstances should you phone the police. The last thing you should/must/ought to do is to phone/phoning th[r]
Notes: - Trên thực tế không có một qui tắc bất biến cho việc xác định vị trí trọng âm của từ.- Việc xác định trọng âm cần thực hiện cùng cách phát âm, dựa nhiều vào kinh nghiệm.- Những bài tập được cung cấp là những bài tập có tần suất sử dụng lớn để soạn đề thi.2. Exercise 2/30[r]
Vấn đề từ loại là vấn đề hiện nay rất nhiều học sinh vẫn không biết cách phân biệt và thường xuyên gặp khó khăn trong việc xác định từ loại. Bài tập này sẽ giúp các em cách phân biệt và nhận diện từ loại trong tiếng Việt. Các em cần cố gắng luyện giải thêm nhiều hơn nữa phần từ loại trong tiếng Việt[r]
RELATIVE CLAUSES MỆNH đề QUAN hệ đầy đủ và CHI TIẾTI. Introduction | Giới thiệuMệnh đề quan hệ (relative clauses) còn được gọi là mệnh đề tính ngữ (adjective clauses), là mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa và được bắt đầu[r]
I. POSSESSIVE ADJECTIVES –Tính từ sở hữu 1/- Cách dùng (uses): Tính từ sở hữu được dùng để chỉ sự sở hữu của một người hay một vật về một vật nào đó. Tính từ sở hữu luôn luôn có danh từ theo sau. &nbs[r]
ID: 266770Level: 77toeicmod24h ( Mod Toeic )22 Tháng 7 lúc 15:51 Link fb:Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữuDisposition(n)sự sắp xếp bố tríDisposal(n) sự sắp đặt, vứt bỏ, chuyển nhượng(2) Lời giải & Bình luậnTheo dõiExposition(n) sự giải thích,trình bày; hội chợEx[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíDanh từ và cách thành lập danh từ số nhiều trong Tiếng Anh1. Danh từ là gì: Danh từ là từ có thể giữ vai trò chủ ngữ hoặc bổ ngữ của một động từ hay bổ ngữ của một giớitừ.Ví dụ:Lan wrote (danh từ giữ vai trò[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ MỆNH ĐỀDANH TỪChoose the best answer.1. _______they had won the game made us excited.A. WhatB. ThatC. WhereD. No word needed2. _______ I accept award or refuse it is none of your business.A. IfB. WhenC. Whetherd. Even though3. _______he says in his report is a[r]
Để diễn đạt quan hệ sở hữu, ta đã học tính từ sở hữu và đại từ sở hữu. Tuy nhiên, nhiều khi quan hệ sở hữu không đơn giản chỉ là giữa các đại từ nhân xưng và danh từ mà nó còn có thể là gi[r]