I. POSSESSIVE ADJECTIVES –Tính từ sở hữu 1/- Cách dùng (uses): Tính từ sở hữu được dùng để chỉ sự sở hữu của một người hay một vật về một vật nào đó. Tính từ sở hữu luôn luôn có danh từ theo sau. &nbs[r]
Danh từ đếm được và không đếm được; quán từ và the, cách sử dụng other và another; cách sử dụng litter a litter, few a few. Sở hữu cách; động từ, hiện tai hiện đại đơn, hiện tại tiếp diễn. Danh từ đếm được và không đếm được; quán từ và the, cách sử dụng other và another; cách sử dụng litter a litter[r]
Môn tiếng Nga trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ý nghĩa và cách sử dụng các cách, những câu phức trong giao tiếp; cách sử dụng danh từ, đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ ở cách 2, cách 3, cách 5; đại từ sở hữu, tính từ ở cách 6; các giới từ: из, с (ở cách 2), к (ở cách 3), с (ở c[r]
Pronouns(Đại từ là từ thay thế cho danh từ.)Subject Pronouns(Đại từ chỉ định)(1)Object Pronouns(Đại từ tân ngữ)(2)Possessive adjective (Tính từ sở hữu)(3)Possessive Pronouns(Đại từ sở hữu)(4)ReflexivePronouns(Đại từ phản thân)(5)SINGULAR(Số ít)IMeMyMineMyselfYouYouYourYoursYourselfHeHimHisHis”Himsel[r]
Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]
Grammar Review _______________________________________________ 8 Quán từ không xác định a và an _________________________________ 9 Quán từ xác định The _________________________________________ 10 Cách sử dụng another và other. ___________________________________ 13 Cách sử dụng little, a little, f[r]
Mục lụcGrammar Review11.Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun Non count noun)1Quán từ không xác định a và an2Quán từ xác định The3Cách sử dụng another và other.7Cách sử dụng little, a little, few, a few8Sở hữu cách9Verb101)Present101) Simple Present102) Present Progressive (be + Ving)103)[r]
đọc).Ví dụ:- an hour /ˈaʊə(r)/ (một giờ) -> “hour” bắt đầu bằng “h” + nguyên âm “o” nhưng do “h”không được phát âm nên ta sử dụng mạo từ “an”.+ Một số danh từ đếm được, số ít được bắt đầu bằng một nguyên âm “u” và “u” đượcphát âm là “ju” thì ta sử dụng mạo từ “a” chứ khôn[r]
FOR MOR INFORMATION, PLEASE CONTACT +1. Chủ ngữ (subject). 7 (3 1.1 Danh từ đếm đươc và khống đếm đươc. p 1.2 Quán từ a (an) và the p 1.3 Cách sử dung Other và another. p 1.4 Cách sử dung litter a litter, few a few p 1.5 Sở hữu cách p 1.6 Some, any +2. Đống từ ( verb) p 2.1 Hiên tai (present) ®2J_J[r]
The average depth of the Pacific (Ocean) is greater than that of the Atlantic7. My father finds maps hard to follow. My father has difficulty/difficulties in following the maps8. Under no circumstances should you phone the police. The last thing you should/must/ought to do is to phone/phoning th[r]
Notes: - Trên thực tế không có một qui tắc bất biến cho việc xác định vị trí trọng âm của từ.- Việc xác định trọng âm cần thực hiện cùng cách phát âm, dựa nhiều vào kinh nghiệm.- Những bài tập được cung cấp là những bài tập có tần suất sử dụng lớn để soạn đề thi.2. Exercise 2/301. John[r]
S + am/is/are + not + going to + Vo.Is/are + S + going to + Vo?- “Be going to” : (Dự định sẽ) : Được dùng để diễn tả một hành động sẽ, sắp xảy ra trongtương lai gần hay là 1 kế hoạch đã được sắp xếp trước, 1 dự định chắc chắn.- Từ báo dạng: Tonight (tối nay) , on Saturday (vào thứ bảy), tomorrow (ng[r]
ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ Danh từ là gì? Danh từ là những từ chỉ người, sự vật hoặc sự việc; giữ vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ, hay bổ ngữ trong câu. e.g.: My brother is a doctor. He works for a hospital in this city. Danh từ có thể là một từ ghép(compound nouns).Cách thành lập phổ biến nhất là danh từ[r]
MODULE 1: PRONOUNS (ĐẠI TỪ) Đại từ nhân xưng Tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân 1 I me my mine myself 2 You you your yours yourself 3 We us our ours ourselves 4 They them their theirs themselves 5 He him his his himself 6 She her her hers herself 7 It it its itself Làm chủ ngữ[r]
ID: 266770Level: 77toeicmod24h ( Mod Toeic )22 Tháng 7 lúc 15:51 Link fb:Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữuDisposition(n)sự sắp xếp bố tríDisposal(n) sự sắp đặt, vứt bỏ, chuyển nhượng(2) Lời giải & Bình luậnTheo dõiExposition(n) sự giải thích,trình bày; hội chợEx[r]
Unit 11: Cách dùng one/ another/ other/ the other/ others/ theothersI. Cách dùng one, another, the otherDanh từ theo sau các từ này phải ở dạng số ít1) One/a chỉ đơn vị một người hay một vật·One person is holding a saxophone·There is a woman who is holding a saxophone.2) Another một (c[r]
3. Những tính từ diễn tả sự phê phán (judgements) hay thái độ (attitudes) ví dụnhư:lovely, perfect, wonderful, silly…đặt trước các tính từ khác.Ví dụ:•a lovely small black cat. (Một chú mèo đen, nhỏ, đáng yêu).•beautiful big black eyes. (Một đôi mắt to, đen, đẹp tuyệt vời)Nhưng để thuộc các qui tắc[r]
TWO QUIZZESNhững danh từ tận cùng bằng một phụ âm và Y: ÐỔI Y thành I và THÊM "ES".Thí dụ:Số ítSố nhiềuONE BUTTERFLYTWO BUTTERFLIESONE LADYTWO LADIESONE BABYTWO BABIESLưu ý: KEY = chìa khóa, tận cùng bằng nguyên âm E và Y nên không áp dụng quy tắc này mà chỉ thêm S vào thànhKEYS.Những danh[r]
câu không đảm bảo về ngữ nghĩa (Chủ từ chưa được xác định)Eg.The man who keeps the library is Mr. Green. (The man is Mr. Green thì rõ, nhưng Theman keeps the library thì không rõ là ai)That is the book that I like best. (là cuốn mà tôi thích trong vô vàn cuốn sách)b. Non- Restrictive Relative Clause[r]
Note:- Cấu trúc enough và too:+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trướcThe house is very expensive. We can’t buy it.- The house is too expensive for us to buy.- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, th[r]