TÍNH TỪ ĐỨNG TRƯỚC HAY SAU DANH TỪ

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "Tính từ đứng trước hay sau danh từ":

BÀI TẬP VỀ DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ

BÀI TẬP VỀ DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ

b. Dân giàu, nước mạnh.Bài 4: Xác định từ loại:Nhìn xa trông rộngNước chảy bèo trôiPhận hẩm duyên ôiVụng chèo khéo chốngGạn đục khơi trongĂn vóc học hay.Bài 5: Xác định từ loại:a. Em mơ làm mây trắngBay khắp nẻo trời cao2Sách Giải – Người Thầy của bạnhttp://sachgiai.com/Nhìn non sông gấm vócQ[r]

6 Đọc thêm

nghiên cứu về từ loại (danh từ,động từ,tính từ,đại từ,quan hệ từ) trong chương trình sách tiếng việt ở tiểu học

NGHIÊN CỨU VỀ TỪ LOẠI (DANH TỪ,ĐỘNG TỪ,TÍNH TỪ,ĐẠI TỪ,QUAN HỆ TỪ) TRONG CHƯƠNG TRÌNH SÁCH TIẾNG VIỆT Ở TIỂU HỌC

nghiên cứu về từ loại (danh từ,động từ,tính từ,đại từ,quan hệ từ) trong chương trình sách tiếng việt ở tiểu học

27 Đọc thêm

Phân biệt các danh từ, động từ, tính từ dễ lẫn lộn

PHÂN BIỆT CÁC DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ DỄ LẪN LỘN

Để phân biệt các DT, ĐT,TT dễ lẫn lộn, ta thường dùng các phép liên kết ( kết hợp ) với các phụ từ.

*Danh từ :

- Có khả năng kết hợp với các từ chỉ số lượng như : mọi, một, hai, ba, những, các,… ở phía trước ( những tình cảm, những khái niệm, những lúc, những nỗi đau,…)  DT kết hợp được với[r]

5 Đọc thêm

TRỌNG ÂM,TRẠNG TỪ,DANH TỪ,TÍNH TỪ VÀ CÁC THÌ

TRỌNG ÂM,TRẠNG TỪ,DANH TỪ,TÍNH TỪ VÀ CÁC THÌ

I Từ có 2 âm tiết:
1 Với động từ:
a Nếu âm tiết thứ hai của động từ có chứa một
nguyên âm dài hoặc một nguyên âm đôi, hoặc kết
thúc bằng hai phụ âm trở lên thì trọng âm sẽ rơi vào
âm tiết thứ 2
Ví dụ:
Apply əplai arrive əraiv
attract ətrækt assist əsist
b Nếu âm tiết thứ hai của động từ có ch[r]

13 Đọc thêm

SKKN TÍNH TỪ MIÊU TẢ VÀ CÁCH BIẾN ĐỔI TÍNH TỪ THÀNH DANH TỪ

SKKN TÍNH TỪ MIÊU TẢ VÀ CÁCH BIẾN ĐỔI TÍNH TỪ THÀNH DANH TỪ

+ Đưa các em vào hoạt động tập thể thực tiễn như hoạt động tập thể trong vàngoài nhà trường, vui chơi, thăm quan du lịch… qua đó hiểu thêm học sinh, gắnbó học sinh với tập thể, xoá đi những thiếu sót.+ Khuyến khích khen chê đúng mục đích, đúng việc, đúng lúc, tế nhị mà hiệuquả.+ Xây dựng nếp sống vă[r]

17 Đọc thêm

Ôn tập cuối học kì II: Tiết 1

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II: TIẾT 1

1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. 2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau 1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. 2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau: a)   Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ. b)   Cấu[r]

1 Đọc thêm

TÍNH TỪ VÀ TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ (Adjectives and Oder of adjectives)

TÍNH TỪ VÀ TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ (ADJECTIVES AND ODER OF ADJECTIVES)

I ĐỊNH NGHĨA
Tính từ là từ chỉ tính chất, đặc điểm của người hoặc vật hay sự việc,.. thường được dùng
để bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ.
Ví dụ:
It is a good computer. (Đó là một cái máy vi tính tốt.)
She has black eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu đen)
II PHÂN LOẠI TÍNH TỪ
Có nhiều cách phân loại tính[r]

4 Đọc thêm

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Danh từ không được thêm “s”.Chỉ dùng được dạng này khi mệnh để tính từ có số đếm .Các cụm như tuổi thì sẽ viết lại cả 3 từ và gạch nối giữa chúng (two years old àtwo-year-old)Ví dụ:I have a car which has four seats. I have a four-seat car.I had a holiday which lasted two days. I had[r]

4 Đọc thêm

KIỂM TRA NGỮ PHÁP CHAPTER 3 ADJECTIVES ADVERBS OTHER MODIFIERS

KIỂM TRA NGỮ PHÁP CHAPTER 3 ADJECTIVES ADVERBS OTHER MODIFIERS

EXERCISE 5: BÀI TẬP 5:Đặt trạng từ trong ngoặc vào đúng vò trí:1. I have been in New York (never).________________________________________2. He goes to the movies (sometimes). ________________________________________3. She is very cheerful (usually). ________________________________________4. He com[r]

9 Đọc thêm

30 CÂU TRẮC NGHIỆM KÈM LỜI GIẢI THÍCH KHÁ CHI TIẾT

30 CÂU TRẮC NGHIỆM KÈM LỜI GIẢI THÍCH KHÁ CHI TIẾT

+ merely là trạng từ => thấy towns là danh từ nên từ cần điền phải là tính từDỊCH : Hội đồng thành phố quy định rõ rằng chỉ những thị trấn không có dịch vụ thu rác đượcphép cấp giấy phép làm lò thiêu rác.CÂU 4 : Vaccines have permitted doctors to virtually……....a number of diseases.A l[r]

3 Đọc thêm

 5 TỪ ĐỒNG NGHĨA SYNONYM VÀ TỪ TRÁI NGHĨA ANTONYM

5 TỪ ĐỒNG NGHĨA SYNONYM VÀ TỪ TRÁI NGHĨA ANTONYM

(Tôi đã phải đóng đồ vào vali rất nhanh, vì thế cho nên khi tôi dỡ vali ra ở khách sạn, phần lớn quần áocủa tôi trông rất kinh khủng)Một số tiền/ hậu tố trái nghĩa nhau:-ful vs. –ness: careful (cẩn thận) >fore- vs. afterFore- kết hợp với danh từ thành danh từ mới: fore + head =[r]

6 Đọc thêm

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 17 PHÂN BIỆT TÍNH TỪ DẠNG V ING VÀ V ED

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 17 PHÂN BIỆT TÍNH TỪ DẠNG V ING VÀ V ED

Bạn thấy ở đây là cụm danh từ chỉ một con sư tử. Ở sau bạn xác định chỗ trốnglà tính từ. Con sư tử thì có tính chất gì đó. Bạn cần điền một tính từ mô tả chocon sư tử. Thì bạn cũng lại làm như vậy. Phân vân giữa động từ hunt dạng ing và hunt dạng -ed thì bạn cứ coi nghĩa của nó.[r]

3 Đọc thêm

27 vị trí của tính từ

27 VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ

27 cách dùng của tính từ hệ thống súc tích ngắn gọn, dễ học, dễ nhớ
27 Vị trí của tính từ
1. Hiện tượng ngữ pháp:
V+ adj (linking verbs) (La):
2.Hiện tượng ngữ pháp:
“V+sb+adj” ( tân ngữ phức)
3.Hiện tượng ngữ pháp:
Tính từ bắt buộc phải đứng sau danh từ nó bổ nghĩa khi đằng sau tín[r]

4 Đọc thêm

MẠO TỪ TIẾNG ANH(ARTICLES)

MẠO TỪ TIẾNG ANH(ARTICLES)

MẠO TỪ (Articles)I- ĐỊNH NGHĨA MẠO TỪ:Mạo từ là thành phần đứng trước danh từ và cho biết danh từ đó là một danh từ xác địnhhay danh từ không xác định.II- CÁC LOẠI MẠO TỪ:Có hai loại mạo từ:- MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH hay còn gọi là MẠO TỪ BẤT ĐỊNH (indefinitear[r]

5 Đọc thêm

TÍNH TỪ CHỦ ĐỘNG VS TÍNH TỪ BỊ ĐỘNG (LTĐH, TOEIC, TOEFL, IELTS)

TÍNH TỪ CHỦ ĐỘNG VS TÍNH TỪ BỊ ĐỘNG (LTĐH, TOEIC, TOEFL, IELTS)

Bình thường khi nói đến tính từ trong tiếng Anh thì ta nghỉ ngay tới các tính từ như nice, beautiful, hot, cold, ... và chúng ta nghĩ chỉ có động từ thì mới có dạng chủ động và bị động (trong câu bị động).

Xa hơn nữa có thể chúng ta nhớ phong phanh có loại tính từ nếu là vật thì thêm ing, nếu là n[r]

3 Đọc thêm

NGU PHAP TIENG ANH DUNG CHO ON THI THPT QUOC GIA

NGU PHAP TIENG ANH DUNG CHO ON THI THPT QUOC GIA

It was so hot a day that we decided to stay indoors.- Có thể dùng such trước danh từ không có tính từ: She is such a baby that we neverdare to leave her alone. (Nó trẻ con đến nỗi chúng tôi không bao giờ dám để nó ở nhàmột mình)- So được dùng với many, much, few, little; such được dùng[r]

11 Đọc thêm

COMMON SENTENCE STRUCTURES IN ENGLISH

COMMON SENTENCE STRUCTURES IN ENGLISH

Câu đơn có thể là 1 từ chẳng hạn như run! hay một mệnh đề đầy đủ.Các thành phần của câu đơn gồm: S + Pred (Chủ ngữ + Vị ngữ)- Chủ ngữ có thể là danh từ đơn, danh từ ghép, danh động từ, cụm từ, mệnh đề, chủ ngữ ẩn(trong câu mệnh lệnh)…(xem chương I sách 3in1 (Văn phạm văn bản – N[r]

20 Đọc thêm

ÔN TẬP KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN 6

ÔN TẬP KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN 6

Câu 1: Cho các từ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.
Hãy xếp các từ trên thành hai nhóm theo hai cách:
a) Dựa vào cấu tạo ( từ đơn, từ ghép, từ láy).
b) Dựa vào từ loại( danh từ, động từ, tính từ).
Câu 2: Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong[r]

4 Đọc thêm

Ôn thi ngữ pháp TOEFL

ÔN THI NGỮ PHÁP TOEFL

Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]

114 Đọc thêm

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 11 ĐUÔI TIVE VÀ AL LÀM DANH TỪ CHÍNH

CÁCH LÀM BÀI THI TOEIC BÀI 11 ĐUÔI TIVE VÀ AL LÀM DANH TỪ CHÍNH

này cũng nhiều bạn sai là do chọn (A) có danh từ đuôi -tion. Nhưng bạn phải chúý những đáp án có đuôi -tive. Nó chính là representative (người đại diện). Ở đâythứ nhất là chúng ta thấy Sales là chủ ngữ của câu. Còn vị ngữ của câu ở willcall… (thì tương lai đơn). Câu này có nghĩa là cái gì đó[r]

3 Đọc thêm

Cùng chủ đề