1 Bài tập luyện tập danh từ đi với giới từ I. Choose the best answer to complete these following sentences. 1. He gave her a check _____ a lot of money. A. for B. in C. of D. to 2. The reason _____ this meeting is to discuss the cause of the reduce in price. A. in B. on C. of D. for 3.[r]
BÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DA[r]
Sách Giải – Người Thầy của bạnhttp://sachgiai.com/Nhớ người đan nón chuốt từng sợi dang.Động từBài 1: Gạch dưới động từ trong mỗi cụm từ sau:a. trông emd. quét nhàh. xem truyệnb. tưới raue. học bàii. gấp quần áoc. nấu cơmg. làm bài tậpBài 2: Tìm danh từ, động từ trong các câu văn:a. Vầng trăn[r]
Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống: 1. These (person) ___________ are protesting against the president. 2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager. 3. My (child) ___________hate eating pasta. 4. I am ill. My (foot) ___________ hurt. 5. Muslim[r]
đây là bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 7 (english grammar exercise ,grade 7), chuyên đề về câu cảm thán (exclamations) Nội dung bao gồm: cấu trúc câu cảm thán tương ứng đối với các loại danh từ (danh từ số ít, danh từ số nhiều, danh từ không đếm được), và bài tập áp dụng vê viết câu cảm thán
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ MỆNH ĐỀDANH TỪChoose the best answer.1. _______they had won the game made us excited.A. WhatB. ThatC. WhereD. No word needed2. _______ I accept award or refuse it is none of your business.A. IfB. WhenC. Whetherd. Even though3. _______he says in his report is a[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ MỆNH ĐỀDANH TỪChoose the best answer.1. People have heard _______ the President said, and they are waiting to see _______he’ll do.A. that/ thatB. that/whatC. what/thatD. what/what2. _______made the school proud was _______ more than 90% of the students had bee[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ MỆNH ĐỀDANH TỪChoose the best answer.1. She can sleep .......... she wants. She just can't sleep here.A. whoeverB. who(m)ever C. whateverD. wherever2. It is important to say .......... you are thinking when you talk to your friends.A. whoeverB. who(m)ever C. w[r]
Form of word cung cấp từ vựng tiếng Anh từ A Z cũng như các hình thức loại từ khác nhau (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ) cùng tiếp đầu ngữ của chúng, rất hữu ích cho việc làm bài tập đọc hiểu và viết lại câu.
– to tour + ist = tourist (du khách)– translate + or = translator (phiên dịch viên)– type + ist = typist (thư ký đánh máy)Tiếp ngữ -ist hay –ian cũng thường được thêm vào sau một danh từ hay tính từđể chỉ người tham gia hoặc tham dự vào một lĩnh vực nào.VD:– druggist, artist, violinist, recep[r]
Bài tập từ vựng trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh thường bao gồm các dạng bài tập sau: Bài tập về cấu tạo từ hoặc dạng thức của từ (word formation). Bài tập về chọn từ (word choice) hoặc sự kết hợp của từ (collocations).
I. PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO CỦA TỪ (Word formation): Bài tập cấu t[r]
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. 2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau 1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. 2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau: a) Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ. b) Cấu[r]
1.Lĩnh vực phát triển nhận thức:2. Lĩnh vực phát triển thể chất: 3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ: 4. Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ:
-Trẻ nhận biết và gọi tên: ông ,bà, bố,mẹ, anh,chị và người thân trong gia đình. - Nhận biết và nói thành lời các hành động của ngườ[r]
Vấn đề từ loại là vấn đề hiện nay rất nhiều học sinh vẫn không biết cách phân biệt và thường xuyên gặp khó khăn trong việc xác định từ loại. Bài tập này sẽ giúp các em cách phân biệt và nhận diện từ loại trong tiếng Việt. Các em cần cố gắng luyện giải thêm nhiều hơn nữa phần từ loại trong tiếng Việt[r]
a) Danh từ (DT ): DT là những từ chỉ sự vật ( người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị ) - DT chỉ hiện tượng : mưa, nắng , sấm, chớp,… - DT chỉ khái niệm : đạo đức, người, kinh nghiệm, cách mạng,… - DT chỉ đơn vị : Ông, vị (vị giám đốc ),cô (cô Tấm ) ,cái, bức, tấm,… ; mét, lít, ki-lô-gam,…[r]
Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Ti[r]
a) Khái niệm: Danh từ là từ chỉ sự vật, hiện tượng, khái niệm.b) Các loại danh từ: Danh từ chỉ sự vật:+ Danh từ chung: Là những danh từ có thể dùng làm tên gọi cho một loạt sự vật cùng loại. VD: bàn, ghế, quần, áo, sách, bút ...+ Danh từ riêng: Là những danh từ dùng làm tên gọi riêng cho từng cá thể[r]
Gi¸o viªn thùc hiÖn : Trần Thúy Phượng Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờMôn Ngữ văn lớp 6 Kiểm tra bài cũ Trình bày đặc điểm của danh từ?*Trả lời:-Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,…-Khả năng kết hợp:+ Ở phía trước: từ chỉ số lượng( những,các,hai,ba…)+ Ở phía[r]
Hướng dẫn các bạn về Định nghĩa về danh từ, chức năng của danh từ, phân loại về danh từ. Định nghĩa về danh từ ghép, các cách thành lập danh từ ghép. Các cách nhấn âm khi đọc danh từ ghép, hình thức số nhiều của danh từ ghép