Gerunds and infinitives Danh Động từ và nguyên thể Tiếng AnhGerunds and infinitives Danh Động từ và nguyên thể Tiếng AnhGerunds and infinitives Danh Động từ và nguyên thể Tiếng AnhGerunds and infinitives Danh Động từ và nguyên thể Tiếng AnhGerunds and infinitives Danh Động từ và nguyên thể Tiến[r]
ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (TO – INF) rất thường gặp trong các đề t hi Đại Học do cô Vũ Thị Mai Phương, Giám đốc trung tâm Ngoại ngữ 24h với hơn 5 năm kinh nghiệm luyện thi ĐH môn Tiếng Anh. Hi vọng sẽ giúp ít nhiều cho các bạn trong kỳ thi Quốc Gia sắp tới
Danh động từ và động từ nguyên thể trình bày những kiến thức cơ bản nhất về danh động từ và động từ nguyên thể trong tiếng Anh, các bài tập vận dụng kiến thức và ôn tập. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn đang học môn tiếng Anh dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
1 He gave up (gamble)……………….. 2 Try to avoid (make)………………. him angry. 3 Stop (argue)………………. and start (work)………………… 4 The children prefer (watch)……………… TV to (read)………………… 5 I am against (make)………………….. any complaints. 6 Its no use (cry)………………. over spilt milk. 7 I suggest (hold)……………….. another mee[r]
Maybe the room was _ _hot.: thử làm gì đó _ Need to do # need Ving Sb need to do sth: ai đó cần làm gì need Ving = need to be PII: cái gì đó cần được làm II.BÀI VỀ NHÀ COMPLETE EACH SENT[r]
Ex: “Where did you go last night, John?” the father asked.→ The father asked John where he had gone the night before.D. GERUND – DANH ĐỘNG TỪ (V-ING) :Khi lời nói trực tiếp là lời đề nghị , chúc mừng, cảm ơn, xin lỗi, …động từ tườngthuật cùng với danh động từ (V-in[r]
Sổ tay kiến thức lớp 11 đâyHj vọng nó sẽ có ích cho các mem lớp 11!Unit1:GrammarFriendship1, To-infinitive: Động từ nguyên mẫu có “to”Ta dùng động từ nguyên mẫu có to trong các trường hợp sau:a) Sau 1 tính từEg, It’s great to work with ub) Sau 1 danh từ, đại từ bất đjnh(d[r]
BÀI TẬP TỰ LUẬN TIẾNG ANH LỚP 11 UNIT 1 FRIENDSHIPI: Dùng danh động từ hoặc động từ nguyên thể có "to" của động từ trong ngoặc đơnđể hoàn thành các câu sau:1. Don't forget (turn) _______ off the heating before (leave) ______ the house.2. I understand (buy) ______ r[r]
GERUNDS AND INFINITIVES...... 1. Các động từ phải có gerund (Ving) theo sau 2. Các động từ phải có to Infinitive theo sau 3. Các động từ + Object + To infinitive Một số động từ chỉ tri giác theo sau l à động từ nguyên mẫu hoặc Ving (nếu đang xảy ra )
Thì hiện tại tiếp diễn dùng diễn tả hành động đang diễn ra trong hiện tại. Ngoài ra nó còn được dùng để diễn tả những hành động mang tính tạm thời. Thì này là thì một trong những thì cơ bản. Công thức thể khẳng định: Chủ ngữ + TO BE + Động từ nguyên mẫu thêm ING + Bổ ngữ (nếu có) Lưu ý:+ TO BE ph[r]
→ The couple-----------------------------------------------------------------* Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ (V3/ed).Ex: a/ The instructions that are given on the front page are very important.→ The instructions----------------------------------------------[r]
Bài giảng slide về Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf Cách sử dụng của too và enough Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]
INFINITIVE AND GERUND I. INFINITIVE 1. Toinfinitive Infinitive with to: Động từ nguyên mẫu có “to” Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: Ex: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: Ex: What I like is to swim in the sea and then to lie on the[r]
Bộ tài liệu gồm các phần 01. Trọng âm của từ trong tiếng Anh Page 003 02. Cách phát âm của các phụ âm Page 009 03. Cách phát âm của các nguyên âm Page 014 04. Bí kíp đọc hiểu nhanh (phần 1) Page 013 05. Bí kíp đọc hiểu nhanh (phần 2) Page 026 06. Danh động từ (Gerund) Page 0[r]
Toinfinitive Infinitive with to: Động từ nguyên mẫu có “to” Bare infinitive Infinitive without to (V1): Động từ nguyên mẫu không “to” GERUND (Ving): Danh động từ INFINITIVE OR GERUND 100% Trắc Nghiệm Có Đáp Án
Tài liệu nài sẽ hướng dẫn đầy đủ và chi tiết về cách dùng danh động từ và động từ nguyên mẫu có To,có ví dụ rõ ràng,có bài tập áp dụng và nâng cao. có nêu rõ những trường hợp đặc biệt cần chú ý.các bạn sẻ rất dể dàng nhớ và áp dụng vào các bài tập khác.mong tài liệu này sẽ giúp các bạn học tập tốt v[r]
TRANG 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH QUAN TRỌNG, ÔN KỸ THÌ ĐƠN THÌ TIẾP DIỄN Tương lai Quá khứ Hiện tại V s/es V2 Động từ ở quá khứ Will+Vbare Động từ nguyên mẫu DIỄN TẢ MỘT HÀNH ĐỘNGTẠI MỘT [r]
keep (cứ, tiếp tục), quit (bỏ, thôi) , risk (liều) , suggest (đề nghò), admit (thừa nhận) ……* Những cụm từ theo sau bởi V-ing : be fond of (thích) ,have difficulty(gặp khó khăn ), have trouble, contribute to (đóng góp), look forward to (trông chờ), object to (phản đối), give up (từ bỏ), go on(tiếp t[r]