-I am a student: Tôi là sinh viên.-He is a student: Anh ấy là sinh viên.-She likes music: Chị ấy thích âm nhạc.-They like music: Họ thích âm nhạc.2. Đại từ nhân xưng làm túc từ trong câuMeTôi, taUsChúng tôi, chúng taYouBạn, các bạnThem Họ, chúng nó, bọn họHimAnh ấy, ông ấy,…HerChị ấy, bà ấy,…[r]
c qu n lỦ th ng nh ttheo nguyên t c t p trung dơn ch , công khai minh b ch, có s phơn công cth , g n quy n h n v i trách nhi m.Nhi m v c a ngơn sách xư lƠ huy đ ng ngu n thu, đ m b o các nhuc u chi tiêu c a xư, góp ph n thúc đ y s phát tri n kinh t , xư h i nói chung.Thông qua h[r]
Từ ngày thành lập đến nay Công ty TNHH Honda Đức Ân đã khẳng định được vị thế và uy tín của mình trên thị trường xe gắn máy tại Việt Nam. Điều này có được chính là nhờ công ty đã luôn đạt được hiệu quả kinh doanh ở mức cao trong thời gian dài, tổ chức tốt các biện pháp quản lý và sử dụng nguồn vốn c[r]
ng xuyêncòn nhi u v n đ b t c p. Dtoán ch aă g n k t ch t ch v i nhi m vc a đ n v , phơn b ngơn sách ch a đc chúă tr ng đúng m c, thi u hth ng các tiêu chí thích h p đ xác đ nh thngơn sách. Ch đ , tiêu chu n, đ nh m c chi thtuă tiên trong phơn bng xuyênăl c h u. Côngtác qu n lỦ còn ch a ch t ch , th[r]
khách hàng.-Tầm nhìn kinh doanhXuất phát từ đặc điểm hoạt động trong lĩnh vực công nghệ thông tin, chấtlượng dịch vụ và tốc độ là hai yếu tố quan trọng trong kinh doanh. Ngay từ khithành lập năm 1989 chúng tôi đã không ngừng cố gắng để có thể cung cấp dịch vụdựa trên triết lý kinh doanh "Uy Tín và T[r]
thành thị còn dưới 4% vào năm 2015”.2Đại hội đại biểu Đảng bộ Huyện Gò Công Đông lần thứ X, nhiệm kỳ 2010 2015 đề ra chỉ tiêu đến năm 2015 “Về nông - lâm - thủy sản chiếm 46,3%; côngnghiệp - xây dựng 21%; thương mại- dịch vụ 32,7%; mỗi năm tạo việc làm chokhoảng 3000 lao động”. [33]Từ những vấn đề c[r]
2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên:· The + danh từ + giới từ + danh từ: The girl in blue, the Gulf of Mexico.· Dùng trước những tính từ so sánh bậc nhất hoặc only: The only way, the best day.· Dùng cho những khoảng thời gian xác định (thập niên): In the 1990s· T[r]
a) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thươngnhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéoCNtay nữa.(Khánh Hoài)b) Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôibiết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nóPN (DT)dõng dạc nhất xóm.(Võ Quảng)TIẾT 15: ĐẠI TỪI. Thế nào là đại từ?1. Ví dụ:c) Mẹ tôi[r]
thống tính toán và điều khiển có khả năng tự động hóa cao, ra quyết định độc lập làm tăng tính hiệu quả, ổnđịnh và độ an toàn.Các hệ thống tính toán hiện đại ngày càng có tính chất hướng người dùng. Ở các thế hệ máy tínhđầu tiên, số người có thể sử dụng máy tính rất hạn chế. Họ đều là chuyên gia về[r]
English Grammar Review!Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)Với danh từ không đếm được, dùng the nếu nói đến một vật cụ thể, không dùng the nếu nói chung.Sugar is sweet. (Chỉ các loại đường nói chung)The sugar on the table is from Cuba. (Cụ thể là đường ở trên bàn)Với danh từ đếm được số nhiều, kh[r]
ĐỐI CHIẾU hệ THỐNG đại từ XƯNG hô TRONG TIẾNG VIỆT và TIẾNG ANH Trong giao tiếp bằng ngôn ngữ, yếu tố đầu tiên mà chúng ta sử dụng là địa vị của người nói. Xưng hô là hành vi lời nói rất phổ biến trong giao tiếp. Xưng hô thể hiện khả năng ứng xử, văn hóa giao tiếp và trình độ tri thức của những ngườ[r]
GIỚI THIỆU 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân • Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES Y[r]
REVIEW 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES YOU YOU YOUR YOURSELF YOU YOU[r]
là các đại lý phải gọi điện thoại đặt hàng trước, sau đó cơ sở sản xuất hay thugom mới trực tiếp chuyên chở nước mắm tới cho các đại lý. Hình thức thanhtoán bằng tiền mặt, tuy nhiên đã có sự ứng tiền trước cho người sản xuất, từ đóuếgiúp họ chủ động hơn.Quy mô sản xuất tăng gấp đôi nên lượng tiêu th[r]
Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]
A. HànR RínR.B. Dân ự.C. HìnR ự.D. Kỉ luật.Câu 28: Công ân ìnR ẳng tr ớ pR p luật là:A. Công ân ó quy n và ngRĩa vụ nR nRau nếu ùng giới tínR, ân tộ , tôn gi o.B. Công ân nào vi pRạm pR p luật ũng ị xử lý tReo quy ịnR ủa ơn vị, tổ Rứ , oàn tRểmà Rọ tRam gia.C. Công ân<[r]
Tăng cường hoạt động marketing tại phòng giao dịch huyện Đại Từ chi nhánh ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam tỉnh Thái NguyênTăng cường hoạt động marketing tại phòng giao dịch huyện Đại Từ chi nhánh ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam tỉnh Thái NguyênTăng cường hoạt động marketing tại phòng giao[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài ĐẠI TỪ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Đại từ là gì? Đọc những câu dưới đây, chú ý các từ in đậm và trả lời câu hỏi. (1) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. (Khánh Hoài) (2) Chợt con gà trống[r]
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TIẾNG ANHĐại từNghĩaNgôi sốTiếng Anh chuẩnITôi, tao, ta, tớ, mìnhNgôi thứ nhất số ítWeChúng tôi, chúng taNgôi thứ nhất số nhiềuYouBạn, các bạnNgôi thứ hai số ít và số nhiềuHeAnh ấy (con trai)Ngôi thứ ba số ít, chỉ giống đực
Câu gián tiếp-> Quá khứ đơn-> Quá khứ tiếp diễn-> Quá khứ hoàn thành-> Quá khứ hoàn thành-> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn-> would/ should-> was/were going to* Thay đổi một số động từ khuyết thiếu:Trực tiếpcanwillshallmustmayGián tiếpcouldwouldshouldhad[r]