Tài liệu bao gồm các mục :chức năng của dang từ, số nhiêu của danh từ, phân loại danh từ , sở hữu cách, danh từ ghép, những dấu hiệu để nhận biết đó là danh từ, sự phù hợp giữa chủ ngữ và động từ, và còn nhiều hơn thế nữa
We are learning the language which is the most popular in the world. (which là chủ ngữ)Ví dụ:The house is now in bad condition.Its roof was blown off by the hurricane is now in bad condition.--> The house whose roof / the roof of which was blown off by the hurricane is now in bad condition.[r]
I. POSSESSIVE ADJECTIVES –Tính từ sở hữu 1/- Cách dùng (uses): Tính từ sở hữu được dùng để chỉ sự sở hữu của một người hay một vật về một vật nào đó. Tính từ sở hữu luôn luôn có danh từ theo sau. &nbs[r]
Mục lụcGrammar Review11.Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun Non count noun)1Quán từ không xác định a và an2Quán từ xác định The3Cách sử dụng another và other.7Cách sử dụng little, a little, few, a few8Sở hữu cách9Verb101)Present101) Simple Present102) Present Progressive (be + Ving)103)[r]
ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ Danh từ là gì? Danh từ là những từ chỉ người, sự vật hoặc sự việc; giữ vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ, hay bổ ngữ trong câu. e.g.: My brother is a doctor. He works for a hospital in this city. Danh từ có thể là một từ ghép(compound nouns).Cách thành lập phổ biến nhất là danh từ[r]
Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]
Môn tiếng Nga trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ý nghĩa và cách sử dụng các cách, những câu phức trong giao tiếp; cách sử dụng danh từ, đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ ở cách 2, cách 3, cách 5; đại từ sở hữu, tính từ ở cách 6; các giới từ: из, с (ở cách 2), к (ở cách 3), с (ở c[r]
FOR MOR INFORMATION, PLEASE CONTACT +1. Chủ ngữ (subject). 7 (3 1.1 Danh từ đếm đươc và khống đếm đươc. p 1.2 Quán từ a (an) và the p 1.3 Cách sử dung Other và another. p 1.4 Cách sử dung litter a litter, few a few p 1.5 Sở hữu cách p 1.6 Some, any +2. Đống từ ( verb) p 2.1 Hiên tai (present) ®2J_J[r]
RELATIVE CLAUSES MỆNH đề QUAN hệ đầy đủ và CHI TIẾTI. Introduction | Giới thiệuMệnh đề quan hệ (relative clauses) còn được gọi là mệnh đề tính ngữ (adjective clauses), là mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa và được bắt đầu[r]
ID: 266770Level: 77toeicmod24h ( Mod Toeic )22 Tháng 7 lúc 15:51 Link fb:Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữuDisposition(n)sự sắp xếp bố tríDisposal(n) sự sắp đặt, vứt bỏ, chuyển nhượng(2) Lời giải & Bình luậnTheo dõiExposition(n) sự giải thích,trình bày; hội chợEx[r]
ĐẠI TỪ CHÚ Ý 2: DANH TỪ CŨNG ĐÓNG VAI TRÒ LÀM TÂN NGỮ CỦA ĐỘNG TỪ NGỮ PHÁP BỔ SUNG CHÚ Ý 3 MẠO TỪ VÀ TỪ SỞ HỮU GẮN VỚI DANH TỪ KIẾN THỨC MỞ RỘNG TÌM DANH TỪ GỐC DANH TỪ ĐƯỢC ĐẠI TỪ THAY [r]
Để diễn đạt quan hệ sở hữu, ta đã học tính từ sở hữu và đại từ sở hữu. Tuy nhiên, nhiều khi quan hệ sở hữu không đơn giản chỉ là giữa các đại từ nhân xưng và danh từ mà nó còn có thể là gi[r]
MODULE 1: PRONOUNS (ĐẠI TỪ) Đại từ nhân xưng Tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân 1 I me my mine myself 2 You you your yours yourself 3 We us our ours ourselves 4 They them their theirs themselves 5 He him his his himself 6 She her her hers herself 7 It it its itself Làm chủ ngữ[r]
Danh từ đếm được và không đếm được; quán từ và the, cách sử dụng other và another; cách sử dụng litter a litter, few a few. Sở hữu cách; động từ, hiện tai hiện đại đơn, hiện tại tiếp diễn. Danh từ đếm được và không đếm được; quán từ và the, cách sử dụng other và another; cách sử dụng litter a litter[r]
Grammar Review _______________________________________________ 8 Quán từ không xác định a và an _________________________________ 9 Quán từ xác định The _________________________________________ 10 Cách sử dụng another và other. ___________________________________ 13 Cách sử dụng little, a little, f[r]
But for his command of (the) local dialect we would have been jailed/put into jail6. The Pacific Ocean is on average deeper than the Atlantic.The average depth of the Pacific (Ocean) is greater than that of the Atlantic7. My father finds maps hard to follow. My father has difficulty/difficultie[r]
The average depth of the Pacific (Ocean) is greater than that of the Atlantic7. My father finds maps hard to follow. My father has difficulty/difficulties in following the maps8. Under no circumstances should you phone the police. The last thing you should/must/ought to do is to phone/phoning th[r]
1 số công thức chuyển đổi tính từ sang danh từ: Các tính từ chỉ màu sắc, trạng thái hay tính chất đổi sang danh từ bằng cách thêm ness hay ty eg : redness, whiteness, happiness, laziness, loneliness, honesty, safety, cruelty,...ect... Những tính từ tận cùng bằng ful hay ly đổi sang danh từ bằng cách[r]