tương quan Có tự tương quan âm d U 4-d U 3. H 0 : ρ = 0; H 1 : ρ ≠ 0 Nếu d <d U hoặc d > 4 - d U : bác bỏ H 0 và chấp nhận H 1 (với mức ý nghĩa 2 α ), nghĩa là có tự tương quan (âm hoặc dương).
Phụ cấp độc hại, nguy hiểm nhằm bù đắp cho công nhân, viên chức làm việc ở nơi độc hại, nguy hiểm nhưng chưa được xác định trong mức lương1. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG.[r]
I. Số tiết thực hiện cho khung chương trình cơ bản và các hoạt động giáo dục Học kì Khung chương trình cơ bản Các hoạt động giáo dục Số tiết theo PPCT của Sở Ghi chú Lý thuyết Bài tập Thực hành Ôn tập Tự chọn Kiểm tra Tổng khung cơ bản (1) Phụ đạo, bổ trợ Bồi dưỡng HSG Ôn thi THPT Quốc gia Dạy họ[r]
TRANG 6 TÍNH TOÁN TƯƠNG ĐƯƠNG: CÁC NGUYÊN LÝ Nguyên lý 1: Tính toán tương đương để so sánh các phương án cần phải đưa về một mốc thời gian chung 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 TRANG 7 TÍNH TO[r]
Câu 11: Cho 3 điểm A ( ) ( 2;2 , B - 3; 4 , ) ( ) C 0;2 . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và song song với AB . A. 5 x - 2 y + 4 = 0 . B. 2 x + 5 y - 5 = 0 . C. 5 x + 2 y - 4[r]
c − c + c = 2). Giải phương trình: x + 2 7 − = x 2 x − + − + 1 x 2 8x 7 1 − + . Bài 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 2y – z + 4 = 0 và hai điểm A(4;0;0), B(0; <[r]
Câu 30. Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15. Cạnh bên tạo với mp đáy góc 30 0 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là: A 336 B 274 3 C 124 3 D 340 Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và[r]
2 . Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho A 2;0;0 , B 0;4;0 , C 0;0;6 , D 2;4;6 . Gọi P là mặt phẳng song song với mp ABC , P cách đều điểm D và mặt phẳng ABC . Phương trình của[r]
* Xây dựng vững chắc(Ban chỉ huy chi đội gồm 03 học sinh có năng lực, nhiệt tình trong mọi phong trào). Ban cán sự lớp gồm: 1 Chi đội trưởng,1 lớp trưởng, 3 lớp phó(Học tập, Lao động, Văn-Thể-Mỹ), 4 tổ trưởng, phó, 1 thư kí, 2 thủ quỹ, 1[r]
Câu 1: Phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a 0) có hai nghiệm x1; x2 thể bằng: A. B. C. D. Câu 2: Số nguyên a nhỏ nhất để phương trình: ( 2a – 1)x2 – 8 x + 6 = 0 vô nghiêm là: A. a = 1 B. a = –1 C. a = 2 D a = 3 Câu 3: Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình 3x2 – ax – b = 0.Khi đó tổng x1[r]
1) KIẾN THỨC NỀN TẢNG 1.Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm : Cho hàm số y f x có đồ thị C và một điểm M x0 ; y0 thuộc đồ thị C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại tiếp điểm M là đường thẳng d có phương trình : 0 0 0 y f x x x y 2.Lệnh Casio :qy 2) VÍ DỤ MINH HỌA Bài 1Th[r]
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc D. Vuông góc nhau Câu 23: Đường tròn có tâm là I 4;3 và tiếp xúc với đường thẳng : 3x 4 y 5 0 có phương trình là: A. x 4 2 y 3 2 1 B. x 4 2 y[r]
IC 78xx dùng với nguồn DC IC 78xx có tính ổn định điện áp cao,cho đầu ra chân 3 mức điện áp có dòng lớn.Nên được dùng nhiều hơn zener trong các mạch ổn áp. IC 79xx có cấu tạo chân khác 78xx(chân 1 là chân gnd,chân 2 là chân ngỏ vào) .Chân ngỏ ra ổn định m[r]
= 4/ y = cos x 2 − 4 Giải. 1/ Do 2 x ∈ ∀ ∈ Ă , x Ă nên hàm số đã cho có tập xác định là D = Ă . 2/ Hàm số y = sin 3 x xác định khi và chỉ khi 3 x ≥ ⇔ ≥ 0 x 0 . Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = [ 0; +∞ ) .
and HC5 HC0, HC3, HC4, and HC5 HC0 to HC5 HC0 to HC5 HC0 to HC5 Sequential control relays (S) S0.0 to S31.7 S0.0 to S31.7 S0.0 to S31.7 S0.0 to S31.7 S0.0 to S31.7 Accumulator registers AC0 to AC3 AC0 to AC3 AC0 to AC3 AC0 to AC3 AC0 to AC3 Jumps/Labels 0 to[r]
Bài học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Lớp Đường thẳng 1 1 0 0 2 10 Đường tròn 0 1 0 1 2 (6 câu Hệ phương trình vô tỷ 0 0 1 0 1 20%) Bất đẳng thức – Min – max biểu thức 0 0 1 0 1 Phương trình lượng giác – hàm số lượng giác 1 1 1 0 3 Biến cố 0 1 0 0 1 Lớp Tổ hợp – xác suất 0 0 1 0[r]
Quản lý dự án phần mềm trên Web Thời hạn hoàn thành dự án T = 22 ngày. Giả thiết mức giới hạn về tài nguyên R = 20 người. Yêu cầu phải cân đối tài nguyên sao cho không vượt quá khả năng cho phép Xét ở thời điểm 0 có 2 công việc (0- 1) và (0- 2) , (0- 1) xếp trước rồi đến (0- 2) vì độ thả nổi tự do c[r]
Xét phơng trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị x 2 = 2x + 3 Giải phơng trình tìm đợc x = -1và x = 3 Thay vào công thức hàm số tìm đợc y = 1 và y = 9 Kết luận toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là (-1; 1) và (3; 9)
Câu 1. Cho hàm số y = f(x). Có bảng biến thiên như sau x y 0
y −∞ −1 0 1 +∞ − 0 + 0 − 0 + +∞
0 3
0 +∞
Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số có ba cực trị. B. Hàm số có giá trị cực trị đại bằng 3. C. Hàm số có giá trị cực trị đại bằng 0. D. Hàm số có hai điểm cực tiểu. Lời giải. Chọn đáp án C Mệnh[r]