Ví dụ1.Cho hình vuông ABCDcó A(2; 0) và tâm I(0; 0). Tìm tọa độcác đỉnh còn lại của hình vuông. Đs: B(0; 2), C(–1; 0), D(0; –2;) Ví dụ2.Cho hình vuông ABCDcó A thuộc d 1 :x+ y+ 2 = 0, các đỉnh C, Dthuộc đường d 2 : x– y– 2 = 0. Tìm tọa độcác đỉnh còn lại của hình vuông biết diện tích hình vuông[r]
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến các mặt phẳng (A'BD) và B'D'C) 10. Giải bài toán sau đây bằng phương pháp tọa độ: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến các mặt phẳng (A'BD) và B'D'C). Chọn hệ trục tọa độ[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN – 43D Đường 3/2 – TP Cần Thơ – ĐT: 0983. 336682 Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 6: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG BÀI 1. TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1/ Mặt phẳng Oxy là mp gồm 2 trục , Ox Oy vuông góc tại O, O là gốc tọa độ, Ox là trục hoành, Oy là trục tu[r]
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số Bài 1. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số a) [-3;1) ∪ (0;4]; b) (0; 2] ∪ [-1;1); c) (-2; 15) ∪ (3; +∞); d) (-1; ) ∪ [-1; 2) e) (-∞; 1) ∪ (-2; +∞). Hướng dẫn giải: a) [-3;1) ∪ (0;4] = [-3; 4] b) (0; 2] ∪ [-1;1) = [-1;[r]
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC HÌNH HỌC GIẢI TÍCH (Phần: Hình học)
- Tài liệu được soạn theo nhu cầu của các bạn học sinh khối trường THPT (đặc biệt là khối 10). - Biên soạn theo chương trình mới THPT của Bộ GD&ĐT. - Tài liệu được lưu hành nội bộ - Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức. - Nếu chưa đư[r]
Câu 1 : Cho hàm số y = 2x 1x 1 biện luận số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số theo m. Chọn phát biểu sai A. y = 2 không có điểm chung B. y > 2 có 1 điểm chung C. y > 2 có 1 điểm chung D. y < 2 có 1 điểm chung Câu 2 : Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3 ;4) với đừơng tròn : (C) : x2[r]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG PHẦN I. ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN BÀI 1. ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 được tính bởi công thức
Khoảng cách từ một điểm Mo(xo; yo) đến một đường thẳng (d): ax + by + c = 0 có công thức là
Nếu (d): ax + by + c = 0 chia mặt phẳng Oxy thành[r]
Bộ đề thi thử môn Toán 2017 THPT Quốc gia tại các trường THPT Hoàng Văn ThụTrung cấp nghề Ninh HòaCĐ Nghề Nha Trang. Review đề thi: Câu 1: Đồ thị hàm số:y x 3x 1có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang lần lượt là :A. x 1 ; y1. B. x 1; y 3. C. x 3; y 1. D. x 1; y 3.Câu 2: Cho hàm số đ[r]
PHẦN 1 CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý 1Định nghĩa 0 0 A B A B A B A B 2Tính chất + A>B B A + A>B và B >C A C + A>B A+C >B + C + A>B và C > D A+C > B + D + A>B và C > 0 A.C > B.C + A>B và C < 0 A.C < B.C + 0 < A < B và 0 < C + A > B > 0 An > Bn n + A >[r]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = (-1;2), hai điểm A(3;5), B( -1; 1) và đường thẳng d có phương trình x-2y+3=0. Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v = ( -1;2), hai điểm A(3;5), B( -1; 1) và đường thẳng d có phương trình x-2y+3=0. a. Tìm tọa độ của các điểm A', B' theo thứ tự là ản[r]
Đưa các phương trình sau về dạng 11. Đưa các phương trình sau về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c: a) 5x2 + 2x = 4 – x; b) x2 + 2x – 7 = 3x + c) 2x2 + x - √3 = √3x + 1; d) 2x2 + m2 = 2(m – 1)x, m là một hằng số. Bài giải: a) 5x2 + 2x = 4 – x[r]
Lập phương trình mặt phẳng. 4. Lập phương trình mặt phẳng : a) Chứa trục Ox và điểm P(4 ; -1 ; 2); b) Chứa trục Oy và điểm Q(1 ; 4 ;-3); c) Chứa trục Oz và điểm R(3 ; -4 ; 7); Hướng dẫn giải: a) Gọi (α) là mặt phẳng qua P và chứa trục Ox, thì (α) qua điểm O(0 ; 0 ; 0) và chứa giá của các vectơ ([r]
Đề kiểm tra toán 8 học kì II có câu hỏi PISA và có ma trận đáp án I. Trắc nghiệm:( 2 điểm) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x + 1 = 0 B. 5x = 0 C. 0y + 1 = 0 D. 2y – 2 = 0
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình a. = 0 b. c. d. Bài 2. Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình a. (x² – 3x + 2) = 0 b. (x² – x – 2) = 0 c. d. e. f. Bài 3. Giải các phươ[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:A. 3 B. 3 C. ± 3 D. 81Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. 4 C. 256 D. ± 4Câu 3: So sánh 5 với ta có kết luận sau:A. 5> B. 5< C.[r]
Giải các phương trình sau: 12. Giải các phương trình sau: a) x2 – 8 = 0; b) 5x2 – 20 = 0; c) 0,4x2 + 1 = 0; d) 2x2 + √2x = 0; e) -0,4x2 + 1,2x = 0. Bài giải: a) x2 – 8 = 0 ⇔ x2 = 8 ⇔ x = ±√8 ⇔ x = ±2√2 b) 5x2 – 20 = 0 ⇔ 5x2 = 20 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = ±2 c) 0,4x2[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]