C. Cắt nhauD. Chéo nhau6301 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG OXYZGIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNGx 5 tCâu 27 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa đường thẳng d : y 2 t t R và mặt z 4 2tphẳng (P): x y 2 z 7 0 bằng :A. 450B[r]
PHÁT TRIỂN TƯ DUY BIỆN CHỨNG CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (HÌNH HỌC 10) PHÁT TRIỂN TƯ DUY BIỆN CHỨNG CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (HÌNH HỌC 10)
chuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ[r]
-Khi hệ số u1 ≠ 0 thì tỉ số k=được gọi là hệ số góc của đường thẳng.Từ đây, ta có phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M0(x0 ;y0) và có hệ số góc k là:y – y0 = k(x – x0)Chú ý: Ta đã biết hệ số góc k = tanα với góc α là góc của đường thẳng ∆ hợp với chiềudương của trục O[r]
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNG
Tóm tắt lí thuyết và bài tập ôn tập từ cơ bản đến nâng cao bài tập kiểm tra kiến thức và tự luận. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
học sinhHoạt động 1: Củng cố kiến thức (12p)-Mục tiêu: giúp HS tái hiện kiến thức cũ để giải quyết các bài tập trong buổi học1-Phương pháp sử dụng: Đặt vấn đề, vấn đáp.Kĩ thuật và hình thức tổ chức: Nêu vấn đề, hướng dẫn, yêu cầu học sinh thực hiệnKĩ năng và năng lực cần đạt:+ Kĩ năng : nắm được các[r]
225 câu trắc nghiệm phương trình lượng giác toán lớp 11 225 câu trắc nghiệm phương trình lượng giác toán lớp 11 225 câu trắc nghiệm phương trình lượng giác toán lớp 11 225 câu trắc nghiệm phương trình lượng giác toán lớp 11 225 câu trắc nghiệm phương trình lượng giác toán lớp 11
RÈN LUYỆN kỹ NĂNG tìm lời GIẢI bài TOÁN về PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG mặt PHẲNG RÈN LUYỆN kỹ NĂNG tìm lời GIẢI bài TOÁN về PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG mặt PHẲNG RÈN LUYỆN kỹ NĂNG tìm lời GIẢI bài TOÁN về PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG mặt PHẲNG RÈN LUYỆN kỹ NĂNG tìm lời GIẢI bài TOÁN về PHƯƠN[r]
Vectơ chỉ phương của đường thẳng 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng Định nghĩa : vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu ≠ và giá của song song hoặc trùng với ∆ Nhận xét : - Nếu là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ thì k ( k≠ 0) cũng là một vectơ chỉ phương của ∆ , d[r]
giáo án tiết 1 bài phương trình đường thẳng hình học 10 Giới thiệu: Ở chương trước chúng ta đã được làm quen với hệ trục tọa độ Oxy hay còn gọi là hệ trục tọa độ Đề các.Qua đó chúng ta biết được vị trí của một điểm, một vectơ.Hôm nay, cô trò ta sẽ bước sang một chương mới đó là: CHƯƠNG 3: PH[r]
x = 1 + 2ty = 2 tD. 10. Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng có phơng trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và12x-11y+9=0 làA. Vuông góc với nhauB. Trùng nhauC. Cắt nhau nhng không vuông góc với nhauD. Song song x = 12 5t. Điểm nào sau đây nằm trên đ y = 3 + 6t11. Cho đờng thẳng có phơng trình tham số: ờng thẳng[r]
Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD . Các đường thẳng AC và AD có phương trình và , đường thẳng BD đi qua diểm . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. Giải Vì AC cắt AD tại A nên tọa độ điểm A thỏa mãn: . Gọi d là đường thẳng đi qua M song song với AD. Đường thẳng d’ có phương trình:[r]
CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG( HÌNH 10 cơ bản)I.Mục tiêu1Về kiến thức: Phát biểu được định nghĩa vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng.Xác định được phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng. Phân tích được đk hai đt cắt nhau, song song, trùng nha[r]
4.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng 4.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(4; 0) và N(0; -1) Hướng dẫn: Phương trình đường thẳng MN: + = 1 => x - 4y - 4 = 0
Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng. 3) Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng: a) Đi qua điểm A(4; 3), B(2;- 1). b) Đi qua điểm A(1;- 1) và song song với Ox. Hướng dẫn. a) Phương trình đường thẳng (d) qua A(4; 3) và B(2;- 1) có dạng tổng quát là y = ax + b, trong đó a, b là các hằ[r]
Cho tam giác ABC có: 3.Cho tam giác ABC, biết A(1; 4), B(3; -1) và C(6; 2) a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC, và CA b) Lập phương trinh tham số của đường thẳng AH và phương trình tổng quát của trung tuyến AM Hướng dẫn: a) Ta có = (2; -5). Gọi M(x; y) là 1 điểm nằm trên đườ[r]
Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao: 4. Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao: a) ; b) c) ; d) Bài giải: a) ⇔ Ta có a = -2, a' =[r]
Cho hai phương trình x + 2y = 4 và x - y = 1. Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình 3. Cho hai phương trình x + 2y = 4 và x - y = 1. Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình đó trên cùng một hệ trục tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng v[r]