(d) H N’Hs:- Viết đường thẳng (∆) qua N và ⊥với (d).Véctơ pháp tuyến của (d) : n= (2;-3)Véctơ pháp tuyến của (∆) : 'n= (3; 2)Phương trình đường thẳng (∆): 3(x + 2) + 2(y – 9) = 0⇔3x + 2y – 12 = 0- Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ: 2x – 3y + 18 = 0 3x + 2y – 12 = 0 x = 0⇔
My F(x, y) = 10x – 2y + 7 = 0 Vậy quỹ tích phải tìm là đường thẳng (L) có phương trình 10x – 2y + 7 = 0. 1Ví dụ 2: Lập phương trình quỹ tích tâm của những đường tròn tiếp xúc với trục Ox và đi qua điểm A(1, 2). Giải Gọi (L) là quỹ tích những tâm đường tròn tiếp xúc với trục O[r]
Tổ Toán - Trường THPT Bình ĐiềnTiết 30§2 Phương Trình Tham Số Của Đường Thẳng ( tiếp theo)I.Mục tiêu Về kiến thức - Cách giải các bài toán về viết phương trình đường thẳng. - Làm đựoc một số bài toán liên quan đến đường thẳng.Về kĩ năng -Thành thạo cách xác định vé[r]
Tổ Toán - Trường THPT Bình ĐiềnTiết 27: PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT ĐƯỜNG THẲNG.I. Mục tiêu:Qua bài này học sinh cần nắm vững:1. Về kiến thức:Biết được véctơ pháp tuyến của đường thẳng, phương trình tổng quát của đường thẳng.2. Về kỹ năng:Học sinh hiểu và biết được p[r]
b−Suy ra 0x xa− = 0y yb−, (a ≠0, b ≠0 ) Giao nhiệm vụ cho HS Nêu định nghĩa phương trình chính tắcvới lưu ý khi a = 0 hoặc b = 0 thì đường thẳng không có phương trình chính tắc.Chú ý: (sgk)Hoạt động 5: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp. Viết phương trình tham s[r]
xz. a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB). b. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho MA2+MB2 nhỏ nhất. 5 ĐS: a. 22:2 1 1yxzd, b. M( 1;0;4). 4. (Khối D_2006) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A[r]
+- 2) Giải hệ phương trình: xx323236580-+--= Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I = xxdx2320(cos1)cos.p-ò Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a, CD = a; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 060 . Gọi I là trung điểm của AD. Hai m[r]
MỤC TIÊU:_ Về kiến thức: -Kiểm tra các kiến thức đã học về phương trình đường thẳng khoảng , , , cách từ một điểm đến đường thẳng góc giữa hai đường thẳng các kiến thức về phương.. trì[r]
a) Tìm phương trình tham số và tổng quát cạnh BC. b) Tìm phương trình đường cao AH. c) Tìm phương trình đường thẳng qua A(–2, 1) và song song với BC. Giải a) Đường thẳng qua cạnh BC nhận BCJJJG = (–2, –6) hay (1,3) làm vectơ chỉ phương và qua B(4, 3) nên có ph[r]
+- 2) Giải hệ phương trình: xx323236580-+--= Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I = xxdx2320(cos1)cos.p-ò Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a, CD = a; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 060 . Gọi I là trung điểm của AD. Hai m[r]
6. Trong mpOxy cho ba điểm .0;2,1;1),1;0( CBA a. Tìm tâm đường tròn ngọai tiếp tam giác ABC và viết phương trình đường tròn đó. b. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ I. 7. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm F(3;0) và đường th[r]
x y zd 1. Viết phương trình đường thẳng d2 đi qua hai điểm A và B. Chứng minh rằng hai đường thẳng d1 và d2 chéo nhau. 2. Tìm điểm C thuộc d1 sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. Câu IV (2 điểm) 1. Tính tích phân 201.4 1xI dxx
Tổ Toán - Trường THPT Bình ĐiềnTiết 35: 4. ĐƯÒNG TRÒN (tt)I. Mục tiêu:- Về kiến thức: Học sinh hiểu được hai bài toán về tiếp tuyến của đường tròn ôn tập lại về phương trình đường thẳng - Về kỹ năng:Viết được phương trình tiếp tuyến của một đường tròn vận dụng các kiến thức đã h[r]
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn: | z | = 2 và z2 là số thuần ảo. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(0; 2) và Δ là đường thẳng đi qua O. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên Δ. Viết phương trình đường thẳng[r]
CHUYÊN ĐỀ 3 ĐƯỜNG THẲNG I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, muốn viết phương trình một đường thẳng ta cần phải biết: ()Δ 1) ( qua điểm M0(x0, y0) và có vectơ chỉ phương a)ΔG = (a1, a2) sẽ có: . Phương trình tham số : (t 002xx tayy ta
Tính thể tích khối chóp B¢.A¢MCN và cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng A¢MCN và ABCD.. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt C1, C2 theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.[r]
Tính thể tích khối chóp B¢.A¢MCN và cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng A¢MCN và ABCD.. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt C1, C2 theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.[r]
22 22 22 2 2 23( ) 3( ) 2M ab bc ca ab bc ca a b c=++++++++. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(− 4; 1), phân giác trong góc A có phươn[r]
Viết phương trình đường thẳng D song song với mặt phẳng P, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 tại điểm E có hoành độ bằng 3.. Tìm _a_ để phương trình trên có tổng các bìn[r]
Viết phương trình đường thẳng D song song với mặt phẳng P, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 tại điểm E có hoành độ bằng 3.. Tìm _a_ để phương trình trên có tổng các bìn[r]