Để viết pt măt phẳng em có 2 cách cơ bản : <1>. Xác định 1 điểm và 1 VTPT <2>. Hoặc gọi ptmp dạng Ax+By+Cz+D=0 rồi dựa vào giả thiết tìm A,B,C,D. Vậy khi nào sử dụng cách 1 , khi nào sử dụng cách 2 thì em phân biệt các dạng đề bài sau: Dạng 1: Viết PT mp đi qua A(x0; y0 ;z0) và có VTPT =(A;B;C) A[r]
+ Giữa hai đường thẳng song song 1 2 , d d trong không gian có các dạng bài toán sau: (i). Viết phương trình mặt phẳng P chứa hai đường thẳng song song 1 2 , d d (ii). Viết phương trình đường thẳng d song song, cách đều 1 2 , d d và thuộc mặt phẳng chứa 1 2 ,[r]
0x − x 0 y − y0=b. Nếu a ≠ 0, b ≠ 0 thì phương trình chính tắc (PTCT) là :ab2.) Đường thẳng ∆ qua điểm M( x 0 ; y 0 ) và nhận n = ( A; B) làm VTPT nên phương trìnhtổng quát (PTTQ) là : A( x − x 0 ) + B( y − y 0 ) = 0Trong không gian đường thẳng ∆ qua hai điểm M, N phân biệt ha[r]
d) Tính diện tích tam giác MAB10. (ĐH-A2004). Cho hai điểm A(0;2) và B(- 3;-1) . Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếptam giác OAB.11. (ĐH -B2005). Cho hai điểm A(2;0) và B(6;4). Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với Ox tại Avà khoảng cách từ tâm cua (C) đến B bằng 5[r]
bc2.Viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mp(P) và mp(Q).Cách 1:rrr+ ud = [n ( P ) , n (Q ) ]+ Điểm mà đường thẳng d đi qua có tọa độ là 1 nghiệm của hệ phương trìnhđược tạo bởi phương trình của hai mặt phẳng (P) và (Q).Cách 2: Lấy hai[r]
Viết phương trình đường thẳng ∆ cách _O_ một khoảng bằng 5 và cắt đường tròn _C_ tại hai điểm phân biệt _A B_, sao cho diện tích tam giác _IAB_ lớn nhất.. Viết phương trình đường thẳng [r]
22. Chứng minh sin 5 x 2 cos 2 x cos 4 x sin x sin x .22Câu 4 (2,0đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 3 có tâm I vàđường thẳng d : x y 1 0 .1. Viết phương trình đường thẳng qua I và song song với d .2. Gọi M là điểm trên d , qua[r]
Bài 2.Trong không gian toạ độ cho đường thẳng d:x 3 y 2 z 1và mặt phẳng :211(P): x + y + z + 2 = 0. Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặtphẳng (P), vuông góc với d đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới bằng42 .Lời giải[r]
a. Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của : đường thẳng BC, đường trungtuyếm AM và đường cao AH của tam giác ABC.b. Viết phương trình đường tròn có đường kính AB.c. Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AC.d. Tìm tọa[r]
Khóa học LTĐH môn Toán - Thầy Lê Bá Trần PhươngHình học giải tích trong không gianLÝ THUYẾT CƠ SỞ VỀ PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG (Phần 2)BÀI TẬP TỰ LUYỆNGiáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNGBài tập có hƣớng dẫn giải:Bài 1. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y – 5z + 1 = 0 và hai đường thẳn[r]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc Phần 2). 1. Theo chương trình Chuẩn. Câu 4.a: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho M(1; 1; 0) và mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0. 1) Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 2) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M v[r]
Bài 4 (2,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 2x – 8y – 8 = 0 a) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm A(5;1) b) Tìm tọa độ tiếp điểm M giữa tiếp tuyến (∆’) và (C), biết rằng t[r]
b) 1 + 8 x 2 − 6 x + 1 ≤ 4 xc) x 2 − 2 x − 15 > x − 31 1x − = y −yCâu 3 (10A) Giải hệ phương trình sau: x( x − 4 y )(2 x − y + 4) = −36Câu 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A ( 5; −1) , B ( 3;7 ) , C ( −2;3)a) Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tính diệ[r]
nhau tại A. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M(2;2) và cắt d1, d2 lần lượt tại B, C thoảmãn AB = BC .Bài 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d1 : x − y −1 = 0; d2 : x + 3y − 5 = 0 vàgọi A là giao điểm của d1, d2 . Viết phương trình[r]
Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng. 3) Viết phương trình y = ax + b của đường thẳng: a) Đi qua điểm A(4; 3), B(2;- 1). b) Đi qua điểm A(1;- 1) và song song với Ox. Hướng dẫn. a) Phương trình đường thẳng (d) qua A(4; 3) và B(2;- 1) có dạng tổng quát là y = ax + b, trong đó a, b là các hằ[r]
Bài 4: (3,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm B(5;0) và đường thẳng ∆: x – 2y + 5 = 0. a). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B và d song song với đường thẳng ∆. b) Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho M[r]
9. Đường thẳng d qua một điểm A và cắt cả 2 đường a, b. 9. Đường thẳng d song song với một đgth và cắt cả 2 đường a, b. Viết phương trình mp(A,a), đặt là ( ). viết phương trình mp(B,a), đặt là ( ). Viết PTTS của d là giao tuyến của ( ), ( )
4.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng 4.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(4; 0) và N(0; -1) Hướng dẫn: Phương trình đường thẳng MN: + = 1 => x - 4y - 4 = 0
BÀI TỐN CHO VECTƠ PHÁP TUYẾN HOẶC VECTƠ CHỈ PHƯƠNG BÀI TỐN 6.3 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG D BIẾT PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ D CÁCH ĐIỂM CHO TRƯỚC MỘT KHOẢNG KHƠNG ĐỔI VÍ DỤ : TRONG MẶT[r]