CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNG
→→→→5. Khoảnh cách từ một điểm đến một đường thẳng.Khoảng cách từ một điểm M0(x0 ; y0) đến đường thẳng ∆: ax + by + c = 0 cho bởi công thức:d(M0,∆) = 2200||bacbyax+++PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG I. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ.Phạm Tân Thành 10a4 THPT Quang Trung1Chuyªn ®Ò H×nh häc[r]
chuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ[r]
giáo án tiết 1 bài phương trình đường thẳng hình học 10 Giới thiệu: Ở chương trước chúng ta đã được làm quen với hệ trục tọa độ Oxy hay còn gọi là hệ trục tọa độ Đề các.Qua đó chúng ta biết được vị trí của một điểm, một vectơ.Hôm nay, cô trò ta sẽ bước sang một chương mới đó là: CHƯƠNG 3: PH[r]
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU V CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦUCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Định nghĩa: Phương trình ax + by + c = 0 với a và b không đồng thời bằng 0, được gọi làphương trinh tổng quát của đường thẳng.Trường hợp đặc biết:+ Nếu a = 0 => y =; ∆ // Ox+ Nếu b = 0 => x =; ∆ // Oy+ Nếu c = 0 => ax + by = 0 => ∆ đi qua gốc tọa độ+ Nếu ∆ c[r]
Tóm tắt lí thuyết và bài tập ôn tập từ cơ bản đến nâng cao bài tập kiểm tra kiến thức và tự luận. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Vectơ chỉ phương của đường thẳng 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng Định nghĩa : vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu ≠ và giá của song song hoặc trùng với ∆ Nhận xét : - Nếu là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ thì k ( k≠ 0) cũng là một vectơ chỉ phương của ∆ , d[r]
RÈN LUYỆN kỹ NĂNG tìm lời GIẢI bài TOÁN về PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG mặt PHẲNG RÈN LUYỆN kỹ NĂNG tìm lời GIẢI bài TOÁN về PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG mặt PHẲNG RÈN LUYỆN kỹ NĂNG tìm lời GIẢI bài TOÁN về PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG mặt PHẲNG RÈN LUYỆN kỹ NĂNG tìm lời GIẢI bài TOÁN về PHƯƠN[r]
Chuyên đề về hàm số bậc nhất và đồ thị Đại số 9. Một số bài tập liên quan đến phương trình tương giao, khoảng cách, chu vi và diện tích và đồ thị hàm số bậc nhất y = ax+b. Luyện tập Đại số 9 chương 2 Hàm số bậc nhất. Bài tập, không có công thức, đáp án đi kèm. Tính khoảng cách giữa hai điểm, từ đ[r]
CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG( HÌNH 10 cơ bản)I.Mục tiêu1Về kiến thức: Phát biểu được định nghĩa vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng.Xác định được phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng. Phân tích được đk hai đt cắt nhau, song song, trùng nha[r]
Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD . Các đường thẳng AC và AD có phương trình và , đường thẳng BD đi qua diểm . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. Giải Vì AC cắt AD tại A nên tọa độ điểm A thỏa mãn: . Gọi d là đường thẳng đi qua M song song với AD. Đường thẳng d’ có phương trình:[r]
Bài toán về vị trí tương đối giữa mặt cầu với mặt phẳng và đường thẳng đã được đưa nhiều vào trong các đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng. Khi gặp phải dạng toán này học sinh thường gặp khó khăn trong việc liên hệ các giả thiết cùng tính chất trong từng trường hợp về vị trí tương đối giữa mặt cầu v[r]
MÔN TOÁN MÔN TOÁN 11 (chuyên) A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1.Đại số – số học – phương trình hàm : - Phương pháp chứng minh phản chứng - Phương pháp chứng minh quy nạp - Đại cương hàm số - Hàm số hợp – hàm s[r]
Chuyên đề điểm và đường thẳng cố định của đồ thị Chuyên đề điểm và đường thẳng cố định của đồ thị Chuyên đề điểm và đường thẳng cố định của đồ thị Chuyên đề điểm và đường thẳng cố định của đồ thị Chuyên đề điểm và đường thẳng cố định của đồ thị Chuyên đề điểm và đường thẳng cố định của đồ thị Chuyên[r]
Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao: 4. Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao: a) ; b) c) ; d) Bài giải: a) ⇔ Ta có a = -2, a' =[r]
Cho hai phương trình x + 2y = 4 và x - y = 1. Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình 3. Cho hai phương trình x + 2y = 4 và x - y = 1. Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình đó trên cùng một hệ trục tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng v[r]