Định nghĩa: Phương trình ax + by + c = 0 với a và b không đồng thời bằng 0, được gọi làphương trinh tổng quát của đường thẳng.Trường hợp đặc biết:+ Nếu a = 0 => y =; ∆ // Ox+ Nếu b = 0 => x =; ∆ // Oy+ Nếu c = 0 => ax + by = 0 => ∆ đi qua gốc tọa độ+ Nếu ∆ c[r]
chuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ oxyz luyện thi đại họcchuyên đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ[r]
Vectơ chỉ phương của đường thẳng 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng Định nghĩa : vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ nếu ≠ và giá của song song hoặc trùng với ∆ Nhận xét : - Nếu là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ thì k ( k≠ 0) cũng là một vectơ chỉ phương của ∆ , d[r]
học sinhHoạt động 1: Củng cố kiến thức (12p)-Mục tiêu: giúp HS tái hiện kiến thức cũ để giải quyết các bài tập trong buổi học1-Phương pháp sử dụng: Đặt vấn đề, vấn đáp.Kĩ thuật và hình thức tổ chức: Nêu vấn đề, hướng dẫn, yêu cầu học sinh thực hiệnKĩ năng và năng lực cần đạt:+ Kĩ năng : nắm được các[r]
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNGCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẢNG
Bài 1. CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN CƠ BẢN I. Các bài toán cơ bản về viết phương trình đường thẳng 1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d (dạng tham số, tổng quát, chính tắc nếu có) đi qua điểm A x y( ; )A A và có véctơ chỉ phương u a bd = ( ; ). VD 1. Viết phương trình c[r]
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;2); các đường thẳng và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm B thuộc và điểm C thuộc sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh B(12;1) và trọng tâm . Đường phân giác trong kẻ từ đỉnh A[r]
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN TỈNH LONG AN NĂM 2014 Câu 1 : (2 điểm) Bài 1 : Thực hiện phép tính : Bài 2 : Rút gọn biểu thức : B Bài 3 : Giải phương trình sau : Câu 2 : (2[r]
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNGBiên soạn: Đinh Tiến NguyệnBuông xả, tự tại, tùy duyênBài 1.Facebook: facebook.com/dinhtiennguyenbkEmail: dinhtiennguyen.bk@gmail.comTìm tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua điểm I với1/ A 1; 2 , I 2;32/ A 2; 4 , I 1; 2 Giải1/ A’ đối xứng với A[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Bài 1: : a) Cho sinα = -3/4 (-π/2 < α < 0) .Tính các giá trị lượng giác còn lại c) Xác định m để phương[r]
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép tính.c) Viết phương trình đường thẳng (d1): y = ax + b, biết rằng (d1) song song với (d)và (d1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −4 .Câu 3: (2 điểm)a) Giải phương trình sau (không giải bằng máy tính cầm tay):2 x2 − 5x +[r]
BÀI TỐN CHO VECTƠ PHÁP TUYẾN HOẶC VECTƠ CHỈ PHƯƠNG BÀI TỐN 6.3 VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG D BIẾT PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ D CÁCH ĐIỂM CHO TRƯỚC MỘT KHOẢNG KHƠNG ĐỔI VÍ DỤ : TRONG MẶT[r]
Bài 4 (2,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 2x – 8y – 8 = 0 a) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm A(5;1) b) Tìm tọa độ tiếp điểm M giữa tiếp tuyến (∆’) và (C), biết rằng t[r]
Bài 4: (3,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm B(5;0) và đường thẳng ∆: x – 2y + 5 = 0. a). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B và d song song với đường thẳng ∆. b) Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho M[r]
Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao: 4. Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao: a) ; b) c) ; d) Bài giải: a) ⇔ Ta có a = -2, a' =[r]
Bài 9. . Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãyviết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng3.Bài 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):x+2y-z-[r]
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán 2015 THCS Đồng Quang - Quốc Oai Bài II (2,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. D[r]
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x-y+2=0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy. Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x-y+2=0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy. Lời giải[r]
Bài 3 (2 điểm) Cho phương trình: x2 – (2m – 1)x + m2 = 0 (x là ẩn) a) Tìm m để phương trình trên có một nghiệm là x = -1 b) Tìm điều kiện của m để phương trình trên có nghiệm. c) Gọi x1; x2 là 2 nghiệm phương trình trên. Tì[r]
Bài 2: (2 điểm) Cho hàn số (P): y = x2 và đường thẳng (d): y =x + 2 a/ Vẽ Parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một hệ trục tọa độ. b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Bài 3: (1,5 điểm) Cho phương tr[r]