Khi đó đường thẳng trong hình học phẳng có ba dạng phương trình :1.) Đường thẳng ∆ qua điểm M( x 0 ; y 0 ) và nhận u = ( a; b ) làm VTCP nên :x = x 0 + at(t ∈ R )i.)Phương trình tham số (PTTS) là : y = y 0 + btx − x 0 y − y0=ii.) Nếu a ≠ 0, b ≠ 0 thì phương trình<[r]
9. Đường thẳng d qua một điểm A và cắt cả 2 đường a, b. 9. Đường thẳng d song song với một đgth và cắt cả 2 đường a, b. Viết phương trình mp(A,a), đặt là ( ). viết phương trình mp(B,a), đặt là ( ). Viết PTTS của d là giao tuyến của ( ), ( )
Để viết pt măt phẳng em có 2 cách cơ bản : <1>. Xác định 1 điểm và 1 VTPT <2>. Hoặc gọi ptmp dạng Ax+By+Cz+D=0 rồi dựa vào giả thiết tìm A,B,C,D. Vậy khi nào sử dụng cách 1 , khi nào sử dụng cách 2 thì em phân biệt các dạng đề bài sau: Dạng 1: Viết PT mp đi qua A(x0; y0 ;z0) và có VTPT =(A;B;C) A[r]
Bài 2.Trong không gian toạ độ cho đường thẳng d:x 3 y 2 z 1và mặt phẳng :211(P): x + y + z + 2 = 0. Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặtphẳng (P), vuông góc với d đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới bằng42 .Lời giải[r]
WWW.ToanCapBa.NetTài liệu Luyện thi Đại học môn Toán năm 2012**********************************************************************************16. ĐH KA 2009:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6;2) là giao điểm của haiđường chéo AC và BD. Điểm M(1;5) thuộc đường th[r]
Viết phương trình đường thẳng ∆ cách _O_ một khoảng bằng 5 và cắt đường tròn _C_ tại hai điểm phân biệt _A B_, sao cho diện tích tam giác _IAB_ lớn nhất.. Viết phương trình đường thẳng [r]
3/ Tinh cos ( - )3Bài 4: Rút gọn biểu thức: A tan 2 cot 2.1 cot 2 2Bài 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 8), B(8; 0) và C(4; 0)a) Viết phương trình đường thẳng (d) qua C và vuông góc với AB.b) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam[r]
II/. Bài tập tự luận:1/. Trong mặt phẳng Oxy, chođường thẳng . Viết phương trình đườngthẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến .x +∆∆y' −o 3 = 02/. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường ∆ : 2 Qthẳng . Viết phương trình đường thẳng là( O ,−90 )ảnh của qua phép quay .23/. Trong[r]
x 3 y 2 z 1và mặt phẳng :211(P): x + y + z + 2 = 0. Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặtphẳng (P), vuông góc với d đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới bằngBài 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng [r]
22. Chứng minh sin 5 x 2 cos 2 x cos 4 x sin x sin x .22Câu 4 (2,0đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 3 có tâm I vàđường thẳng d : x y 1 0 .1. Viết phương trình đường thẳng qua I và song song với d .2. Gọi M là điểm trên d , qua[r]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc Phần 2). 1. Theo chương trình Chuẩn. Câu 4.a: (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho M(1; 1; 0) và mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0. 1) Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 2) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M v[r]
Bài 4 (2,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 2x – 8y – 8 = 0 a) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm A(5;1) b) Tìm tọa độ tiếp điểm M giữa tiếp tuyến (∆’) và (C), biết rằng t[r]
Bài 1. CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐIỂM – ĐƯỜNG THẲNG – ĐƯỜNG TRÒN CƠ BẢN I. Các bài toán cơ bản về viết phương trình đường thẳng 1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d (dạng tham số, tổng quát, chính tắc nếu có) đi qua điểm A x y( ; )A A và có véctơ chỉ phương u a bd = ( ; ). VD 1. Viết phương trình c[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Bài 1: : a) Cho sinα = -3/4 (-π/2 < α < 0) .Tính các giá trị lượng giác còn lại c) Xác định m để phương[r]
nhau tại A. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M(2;2) và cắt d1, d2 lần lượt tại B, C thoảmãn AB = BC .Bài 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d1 : x − y −1 = 0; d2 : x + 3y − 5 = 0 vàgọi A là giao điểm của d1, d2 . Viết phương trình[r]
Cho tam giác ABC có: 3.Cho tam giác ABC, biết A(1; 4), B(3; -1) và C(6; 2) a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC, và CA b) Lập phương trinh tham số của đường thẳng AH và phương trình tổng quát của trung tuyến AM Hướng dẫn: a) Ta có = (2; -5). Gọi M(x; y) là 1 điểm nằm trên đườ[r]
+ Giữa hai đường thẳng song song 1 2 , d d trong không gian có các dạng bài toán sau: (i). Viết phương trình mặt phẳng P chứa hai đường thẳng song song 1 2 , d d (ii). Viết phương trình đường thẳng d song song, cách đều 1 2 , d d và thuộc mặt phẳng chứa 1 2 ,[r]
Trong không gian Oxyz chođiểm A(1; 0; - 2), B(3; 2; 0) và mặt phẳng (P) có phương trình x + y – z – 1 = 0.1) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A, B.2) Chứng minh mặt cầu có đường kính AB tiếp xúc với mặt phẳng (P).Câu 6: 1 điểmCho hình chóp S.ABC có đáy ABC là[r]
d) Tính diện tích tam giác MAB10. (ĐH-A2004). Cho hai điểm A(0;2) và B(- 3;-1) . Tìm tọa độ trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếptam giác OAB.11. (ĐH -B2005). Cho hai điểm A(2;0) và B(6;4). Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với Ox tại Avà khoảng cách từ tâm cua (C) đến B bằng 5[r]
bc2.Viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của hai mp(P) và mp(Q).Cách 1:rrr+ ud = [n ( P ) , n (Q ) ]+ Điểm mà đường thẳng d đi qua có tọa độ là 1 nghiệm của hệ phương trìnhđược tạo bởi phương trình của hai mặt phẳng (P) và (Q).Cách 2: Lấy hai điểm A, B là[r]