ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (TO – INF) rất thường gặp trong các đề t hi Đại Học do cô Vũ Thị Mai Phương, Giám đốc trung tâm Ngoại ngữ 24h với hơn 5 năm kinh nghiệm luyện thi ĐH môn Tiếng Anh. Hi vọng sẽ giúp ít nhiều cho các bạn trong kỳ thi Quốc Gia sắp tới
Gerunds and infinitives Danh Động từ và nguyên thể Tiếng AnhGerunds and infinitives Danh Động từ và nguyên thể Tiếng AnhGerunds and infinitives Danh Động từ và nguyên thể Tiếng AnhGerunds and infinitives Danh Động từ và nguyên thể Tiếng AnhGerunds and infinitives Danh Động từ và nguyên thể Tiến[r]
Danh động từ và động từ nguyên thể trình bày những kiến thức cơ bản nhất về danh động từ và động từ nguyên thể trong tiếng Anh, các bài tập vận dụng kiến thức và ôn tập. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn đang học môn tiếng Anh dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Maybe the room was _ _hot.: thử làm gì đó _ Need to do # need Ving Sb need to do sth: ai đó cần làm gì need Ving = need to be PII: cái gì đó cần được làm II.BÀI VỀ NHÀ COMPLETE EACH SENT[r]
Tài liệu nài sẽ hướng dẫn đầy đủ và chi tiết về cách dùng danh động từ và động từ nguyên mẫu có To,có ví dụ rõ ràng,có bài tập áp dụng và nâng cao. có nêu rõ những trường hợp đặc biệt cần chú ý.các bạn sẻ rất dể dàng nhớ và áp dụng vào các bài tập khác.mong tài liệu này sẽ giúp các bạn học tập tốt v[r]
1 to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì 2 to agree to V + O …………………… đồng ý làm gì 3 to agree with so …………………... đồng ý với ai 4 to appear to V + O ………………... dường như 5 to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì 6 to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì 7 to decide to V + O ………………..[r]
INFINITIVE AND GERUND I. INFINITIVE 1. Toinfinitive Infinitive with to: Động từ nguyên mẫu có “to” Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: Ex: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: Ex: What I like is to swim in the sea and then to lie on the[r]
→ The couple-----------------------------------------------------------------* Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ (V3/ed).Ex: a/ The instructions that are given on the front page are very important.→ The instructions----------------------------------------------[r]
GERUNDS AND INFINITIVES...... 1. Các động từ phải có gerund (Ving) theo sau 2. Các động từ phải có to Infinitive theo sau 3. Các động từ + Object + To infinitive Một số động từ chỉ tri giác theo sau l à động từ nguyên mẫu hoặc Ving (nếu đang xảy ra )
Thì hiện tại tiếp diễn dùng diễn tả hành động đang diễn ra trong hiện tại. Ngoài ra nó còn được dùng để diễn tả những hành động mang tính tạm thời. Thì này là thì một trong những thì cơ bản. Công thức thể khẳng định: Chủ ngữ + TO BE + Động từ nguyên mẫu thêm ING + Bổ ngữ (nếu có) Lưu ý:+ TO BE ph[r]
TRANG 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH QUAN TRỌNG, ÔN KỸ THÌ ĐƠN THÌ TIẾP DIỄN Tương lai Quá khứ Hiện tại V s/es V2 Động từ ở quá khứ Will+Vbare Động từ nguyên mẫu DIỄN TẢ MỘT HÀNH ĐỘNGTẠI MỘT [r]
Ex: “Where did you go last night, John?” the father asked.→ The father asked John where he had gone the night before.D. GERUND – DANH ĐỘNG TỪ (V-ING) :Khi lời nói trực tiếp là lời đề nghị , chúc mừng, cảm ơn, xin lỗi, …động từ tườngthuật cùng với danh động từ (V-in[r]
· Tell: bảo, yêu cầu· Want: muốn· Would like: thích, muốnEg, I want u to come earlier next time2) Infinitive without “to”: Động từ nguyên mẫu ko có“to”Ta dùng động từ nguyên mẫu không to trong các trường hợp sau:a) Sau các động từ hình thái như: can, could, may, mi[r]
Bài giảng slide về Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf Cách sử dụng của too và enough Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]
Bộ tài liệu gồm các phần 01. Trọng âm của từ trong tiếng Anh Page 003 02. Cách phát âm của các phụ âm Page 009 03. Cách phát âm của các nguyên âm Page 014 04. Bí kíp đọc hiểu nhanh (phần 1) Page 013 05. Bí kíp đọc hiểu nhanh (phần 2) Page 026 06. Danh động từ (Gerund) Page 0[r]
Toinfinitive Infinitive with to: Động từ nguyên mẫu có “to” Bare infinitive Infinitive without to (V1): Động từ nguyên mẫu không “to” GERUND (Ving): Danh động từ INFINITIVE OR GERUND 100% Trắc Nghiệm Có Đáp Án
cố gắng làm việc gì:MEAN + V-ingMEAN + TO INF::mang ý nghóa gìdự đònh làm việc gìc. Một số động từ có thể theo sau bởi V-ing hoặc Ngun mẫu có TO nhưng không có sự khác biệt vềnghóa trong câu: BEGIN, START, CONTINUE, LIKE + V-ing / TO INFd. Sau các động từ chỉ giác quan như : FEEL, HEAR[r]