Ba Đình Nga Sơn, kết quả thu được tương đối tốt. Từ chỗ các em thấy rất khó khăn khi giải các bài toán dạng này, sau khi được hướng dẫn, rèn luyện thì các em đã giải thành thạo. C. BIỆN PHÁP THỰC HIỆNSau khi cho các em nắm vững kiến thức cơ bản về công thức khai triển nhị thức Niu Tơn và các tính ch[r]
một sô bài toán đơn giản về chứng minh đẳng thức vecto trong hình học 10 (áp dụng quy tắc 3 điểm, các hệ thức trọng tâm, trung điểm)một sô bài toán đơn giản về chứng minh đẳng thức vecto trong hình học 10 (áp dụng quy tắc 3 điểm, các hệ thức trọng tâm, trung điểm)
Tài liệu bồi dỡng học sinh giỏi Giáo viên : Phan Lệ ThuỷChuyên đề chứng minh đẳng thức, tính giá trị biểu thức lớp 9 Bài tập 1. Cho a + b + c = 0, a, b, c # 0. Chứng minh hằng đẳngthức: cbacba111111222++=++HD. +++++++=++=cabcabcabcabcbacbaVT11121112111111
=++cba4. Cho 1=+++++ bacacbcba. Chứng minh rằng : BÌNH LONG – BÌNH PHƯỚCTÀI LIỆU BỒI DƯỢNG HỌC SINH GIỎI VÀ LUYỆN THI VÀO CÁC TRƯỜNG CHUYÊN 0222=+++++ bacacbcb
Vậy với a=b=1 phơng trình nghiệm đúng với mọi x NHẬN XÉT: Trong hầu hết các tài liệu tham khảo hiện nay bài toán trên đều đợc giải bằng phơng pháp điều kiện cần và đủ, nh vây từ đây chún[r]
a VẤN ĐỀ 2: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ – PHÂN TÍCH VECTƠ _Để chứng minh một đẳng thức vectơ hoặc phân tích một vectơ theo hai vectơ khơng cùng _ _phương, ta thường sử dụng: _ _– Qui tắc [r]
a VẤN ĐỀ 2: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ – PHÂN TÍCH VECTƠ _Để chứng minh một đẳng thức vectơ hoặc phân tích một vectơ theo hai vectơ khơng cùng _ _phương, ta thường sử dụng: _ _– Qui tắc [r]
SỞ GD & ĐT HÀ NỘITRƯỜNG THPT DƯƠNG XÁ......................................ĐỀ KIỂM TRA –TOÁN 10CBNĂM HỌC 2014-2015(Thời gian làm bài: 45 phút)Đề 1:Câu 1(5 điểm). Cho sina = , 0a. Cosa, tana, cota.c. Sin(a), cos(2a. Tính :b. Sin2a, cos2a, tan2a.).d. Cos , sin .Câu 2(2 điểm). Chứng minh[r]
- Phân tích vectơ theo 2 vectơ không cùngBài 1: Cho ∆ ABC biết AB = 3, AC =phương4, = 60. Gọi D, E là 2 điểm sao cho- Tính độ dài, tính góc, chứng minh vuông góc, = , =chứng minh đẳng thức vectơ, đẳng thức độ dàia) Phân tích , theo 2 vectơ(dựa vào tích vô hướng hoặc các c[r]
B. Phương pháp giải toán Vấn đề 1. Khái niệm vector Vấn đề 2. Tổng hiệu vector + Dạng 1. Chứng minh một đẳng thức vector + Dạng 2. Tính độ dài của một vector tổng, vector hiệu + Dạng 3. Xác định một điểm thỏa mãn một đẳng thức vector cho trước
Vấn đề 3. Phép nhân một số với 1 vector + Dạng 1. Ch[r]
Chuyên đề chứng minh đẳng thức, tính giá trị biểu thức lớp 8Bài tập 1: Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng M = N = P với: .M = a ( a + b ) ( a + c ); N = b ( b + c ) ( b + a ); P = c ( c + a ) ( c + b ).Bài tập 2. Chứng minh các đẳng thức sau: a) ( x + a ) ( x + b )[r]
Bài 4 trang 83 sgk toán 11 Bài 4. Cho tổngBài 4. Cho tổngvới n ε N*.a) Tính S1, S2, S3.b) Dự đoán công thức tính tổng Sn và chứng minh bằng quy nạp.Hướng dẫn giải:a) Ta có:b) Từ câu a) ta dự đoán(1), với mọi n ε N* .Ta sẽ chứng minh đẳng thức (1) bằng phương pháp quy nạpKhi n =[r]
Phan Duy Thanh Trờng THCS Dị NậuBài tập ôn tập HSG Dạng I: Chứng minh đẳng thức Bài tập:1. Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14. Tính giá trị của biểu thức : A = a4 + b4 + c4.2. Cho x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0. Tính giá trị của biểu thức :B = (x 1)2007 + y2008 + (z + 1)2009.3[r]
Trường THPT Phước Long Giáo án Hình Học 10Ngày soạn :16/09/2010 Tuần : 07 Tiết : 13+14Tự chọn: ÔN TẬPI.Mục tiêu 1. Về kiến thức:Học sinh cần nắm cách giải các dạng bài tập sau: - Chứng minh đẳng thức véctơ, - Tính độ dài véctơ, - Xác định điểm thỏa mãn đẳng thức véctơ, - Phâ[r]
2-12y+7]TOÁN CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC I. Kiến thức Các phương pháp chứng minh đẳng thức PP1: Biến đổi 1 vế của đẳng thức rồi so sánh với vế kia PP2: Biến đổi 2 vế rồi so sánh kết quả PP3: Biến đổi tương đương ( cộng ; trừ , nhân ; chia cả hai vế với cùng 1 số khác 0; c[r]
Thân Thị Hơng Trờng THCS Đông PhúBài tập ôn tập HSG Dạng I: Chứng minh đẳng thức Bài tập:1. Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14. Tính giá trị của biểu thức : A = a4 + b4 + c4.2. Cho x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0. Tính giá trị của biểu thức :B = (x 1)2007 + y2008 + (z + 1)2009.[r]
các phân thứcSGK, SBT toán 8ôn tập đại số 86tTuần 2 - tháng 12- Chứng minh các quan hệbằng nhau, quan hệ vuông góc, ba điểm thẳng hàng, ba đờng thẳng đồng qui, tính chất đối xứng- nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông- ôn tập kì một SGK, SBT toán 8ôn tập hình học 83t-[r]
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC GIẢI PHƯƠNG TRỠNH CÚ ẨN TRONG CĂN GIẢI PHƯƠNG TRỠNH CÚ ẨN TRONG CĂN GIẢI PHƯƠNG TRỠNH CÚ ẨN TRONG CĂN [r]
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC GIẢI PHƯƠNG TRỠNH CÚ ẨN TRONG CĂN GIẢI PHƯƠNG TRỠNH CÚ ẨN TRONG CĂN GIẢI PHƯƠNG TRỠNH CÚ ẨN TRONG CĂN [r]