theo con đường nào để đạt kết quả cao trong học tập mônToán? Trong bài viết tôi xin trình bày một số giải pháp nhằm định hướng học sinhcách tìm tòi lời giải dạng toán “Chứng minh đẳng thức tích độ dài các đoạn thẳngtrong hình học lớp 9” để giúp học sinh khắc phục những khó khăn trong[r]
--CÁC LOẠI TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢICHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁCĐể chứng minh loại toán này, chúng ta có nhiều phương pháp giải khác nhau,chẳng hạn như : biến đổi vế này thành vế kia, xuất phát từ một hệ thức đúng đãbiết để suy ra đẳng thức cần chứng minh[r]
Tiết thứ 5 :LUYỆN TẬP HIỆU HAI VÉC TƠI. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :- Củng cố định nghĩa và quy tắc trừ 2 véc tơ.- Rèn kỹ năng dựng hiệu của hai véc tơ, kỹ năng vận dụng quy tắc trừ2 véc tơ để biến đổi biểu thức véc tơ, chứng minh đẳng thức véc tơ.- Có thói quen tư duy : muốn trừ 2 véc tơ phải đ[r]
thức tổng quát cho3 Xây dựng hàm sinhĐể biết thông tin về một dãy số ta xét hàm sinh cho dãy số đó. Đối với các bài toán đòi hỏicông thức tường minh cho số hạng của dãy hoặc chứng minh đẳng thức về dãy tức là ta chỉ cần“nắm bắt về một thông tin “( quan trọng) về dãy, khi đó ta chỉ cần[r]
a VẤN ĐỀ 2: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ – PHÂN TÍCH VECTƠ _Để chứng minh một đẳng thức vectơ hoặc phân tích một vectơ theo hai vectơ khơng cùng _ _phương, ta thường sử dụng: _ _– Qui tắc [r]
- Phân tích vectơ theo 2 vectơ không cùngBài 1: Cho ∆ ABC biết AB = 3, AC =phương4, = 60. Gọi D, E là 2 điểm sao cho- Tính độ dài, tính góc, chứng minh vuông góc, = , =chứng minh đẳng thức vectơ, đẳng thức độ dàia) Phân tích , theo 2 vectơ(dựa vào tích vô hướng hoặc các c[r]
).d. Cos , sin .Câu 2(2 điểm). Chứng minh đẳng thức sau:a.sin xsin x2+=.1 − cos x 1 + cos x sin xb. 8().Câu 3(2 điểm). Rút gọn biểu thức sau: B =Câu 4(1 điểm). Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:=giác cân.thì tam giác ABC là một tam giác vuông hoặc một tam
Bài 4 trang 83 sgk toán 11 Bài 4. Cho tổngBài 4. Cho tổngvới n ε N*.a) Tính S1, S2, S3.b) Dự đoán công thức tính tổng Sn và chứng minh bằng quy nạp.Hướng dẫn giải:a) Ta có:b) Từ câu a) ta dự đoán(1), với mọi n ε N* .Ta sẽ chứng minh đẳng thức (1) bằng phương pháp quy nạpKhi n =[r]
nhau, thì hai đa thức thu được vẫn phải là như nhau. Từ đó ta suy rađược hệ số của số hạng bậc nào đó trong 2 khai triển là bằng nhau, làđiều cần chứng minh hoặc yêu cầu tính của đề bài.11122.1. Khai triển số thực2.1Khai triển số thựcVí dụ 2.1. Chứng minh đẳng thức2n22nk(−1)kk=0[r]
Cho hình tứ diện ABCD...2. Cho hình tứ diện ABCD.a) Chứng minh rằng:B) Từ đẳng thức trên hãy suy ra rằng nếu tứ diện ABCD có AB ⊥ CD và AC ⊥ DB thì AD ⊥ BC.Hướng dẫn.a)Cộng từng vế ba đẳng thức trên ta được đpcm.b) AB ⊥ CD =>AC ⊥ DB =>=>=> AD ⊥ BC.
5. Nguyễn Vũ Thanh - “Bất đẳng thức và Giá trị Nhỏ Nhất”6. Phạm Kim Hùng - “Sáng tạo bất đẳng thức”.7. Trần Tiến Tự - “Lời giải đề thi học sinh giỏi toán 12”8. Võ Quốc Bá Cẩn-Trần Quốc Anh “Sử dụng phương pháp CauchySchwarz để chứng minh bất đẳng thức”.20MỤC LỤCPHẦN I: LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀIPHẦN I[r]
Chứng minh các đẳng thức sau:Bài 64. Chứng minh các đẳng thức sau:a)vớib)với a+b>0 vàvà;Hướng dẫn giải:Biến đổi vế trái để được vế phải.a) Cách 1.Cách 2.b) HD: Dùng quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
• Biết vận dụng các cơng thức lgiác để tính tốn và chứng minh các bài tập SGK.• Biết vận dụng các ctlg linh hoạt với bất kỳ cung nào.3/ Về tư duy• Nhớ, Hiểu, Vận dụng4/ Về thái độ:• Cẩn thận, chính xác.• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái qt, tương tự.Định hướng phát triển năng lự[r]
Mục tiêu của sáng kiến kinh nghiệm này nhằm giúp học sinh hiểu, thuộc và chứng minh được các công thức lượng giác; giúp học sinh một số nhận xét cơ bản để chứng minh một đẳng thức lượng giác Hay rút gọn một biểu thức lượng giác; giúp học sinh một số nhận xét cơ bản khi nhìn phương trình đã cho biết[r]
2. Chứng minh điểm H cách đều ba cạnh của tam giác DEF.----------------------HẾT--------------------HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI CUỐI NĂMMÔN TOÁN – LỚP 8BàiNội dungĐiểm22x + 4 xy − 5 yPhân tích các đa thức sau thành nhân tử:= x 2 + 4 xy + 4 y 2 − 9 y 211= ( x + 2 y) − ( 3y)20[r]
B. Phương pháp giải toán Vấn đề 1. Khái niệm vector Vấn đề 2. Tổng hiệu vector + Dạng 1. Chứng minh một đẳng thức vector + Dạng 2. Tính độ dài của một vector tổng, vector hiệu + Dạng 3. Xác định một điểm thỏa mãn một đẳng thức vector cho trước
Vấn đề 3. Phép nhân một số với 1 vector + Dạng 1. Ch[r]