Trong toán học, một bất đẳng thức (tiếng Anh:Inequality) là một phát biểu về quan hệ thứ tự giữa hai đối tượng. (Xem thêm: đẳng thức)
Ký hiệu a < b \ có nghĩa là a nhỏ hơn b và Ký hiệu a > b \ có nghĩa là a lớn hơn b. Những quan hệ nói trên được gọi là bất đẳng thức nghiêm ngặt; ngoài ra ta còn c[r]
kientoanqb@yahoo.comsent towww.laisac.page.tl 2 Thật vậy trước hết ta chứng minh 2 22 22 2 21 1 2 (1 )1 1(1 )(1 )(1 )a b c aba ba b c sau đó dùng kết quả (2) ta có điều phải chứng minh * Nhìn bài toán bằng con mắt lượng giác - Ta thấy BĐT (2) 2 2 2 21 A B A1 os .[r]
Trong toán học, một bất đẳng thức (tiếng Anh:Inequality) là một phát biểu về quan hệ thứ tự giữa hai đối tượng. (Xem thêm: đẳng thức)
Ký hiệu a < b \ có nghĩa là a nhỏ hơn b và Ký hiệu a > b \ có nghĩa là a lớn hơn b. Những quan hệ nói trên được gọi là bất đẳng thức nghiêm ngặt; ngoài ra ta còn c[r]
;( +1.6. Công thức biến đổi tích thành tổng:+ cos.cos = )]cos()[cos(21+++ sin.sin = )]cos()[cos(21+++ sin.cos = )]sin()[sin(21++2. Nội dung của sáng kiếnQua một quá trình nghiên cứu tham khảo bài toán chứng minh bất đẳngthức bằng phơng pháp lợng giác ở nhiều sách đều đa ra các phơng pháp chứn[r]
92223A:93(Cô Si cho bộ hai số không âm) Dấu "=" xảy ra khi a=b=c. (Nguyên văn bởi : Đ N N) 5. Phương pháp sử dụng Bất đẳng thức BunhiacôpskiCho a, b, c là số thực thì hoặc viết Dấu "=" xảy ra khi Tổng quát: Dấu "=" xảy ra khi Ví dụ: Cho . Chứng minh rằng:Giải: 6. Phương pháp phản chứn[r]
SAU ĐÕY CHỲNG TỤI XIN ĐỀ CẬP ĐẾN MỘT HƯỚNG KHAI THỎC CỎC ĐẲNG THỨC TRỜN ĐỂ ĐI TỠM LỜI GIẢI CHO CỎC BÀI TOỎN BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ.. VIỆC CHỨNG MINH Ý CŨN LẠI HOÀN TOÀN TƯƠNG TỰ.[r]
Giáo án Đại số lớp 10 (nâng cao)BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC (2t)Họ và tên Tạ Hoàng ThiệnLớp DTO 1081MSV 31080100321. Mục tiêu: “ học sinh cần nắm vững những vấn đề sau”a) Về kiến thức:+ Nắm được khái niệm và định nghĩa về Bất Đẳng Thức (BĐT).+ Nắm được các t[r]
_PHƯƠNG PHÁP 2 : Dùng phép biến đổi tương đương_ TRANG 4 Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng hoặc bất đẳng thức đã được chứng minh là đúng.[r]
2 2 2.abc ab bc ca a b c a b c b c a c a b Old and New Inequalities, Volume 1 Lời Giải. Bất đẳng thức này từng xuất hiện trong quyển sách Old and New Inequalities Vol 1 của một nhóm các chuyên gia bất đẳng thức Vasile Cirtoaje, Titu Andresscu, Micrea Lasc[r]
---NGUYỄN ANH CƯỜNG ---A. Lời giới thiệuMột lần nữa tôi lại có dịp gặp lại các bạn với một phương pháp chứng minh bất đẳng thức mới. Nếu nhưphương pháp chính phương hoá đã khơi dậy trong ta bao nhiêu sự thích thú và thỏa thuê khi hàng trăm bàibất đẳng thức khó đã ngã rạp trước sức mạnh[r]
Giáo viên : Trần Lê Thuấn Trung tâm GDTX Quảng XươngA. PHẦN MỞ ĐẦUI. Lý do thực hiện đề tài:1. Cơ sở lý luận:Bất đẳng thức là một trong những phần rất quan trọng trong chương trìnhtoán phổ thông. Nó có mặt trong tất cả các bộ môn Số học, Hình học, Đại số,Lượng giác và Giải tích. Các bà[r]
Bất đẳng thức là một trong những phần rất quan trọng trong chương trình toán phổ thông. Nó có mặt trong tất cả các bộ môn Số học, Hình học, Đại số, Lượng giác và Giải tích. Các bài toán về bất đẳng thức tỏ ra có sức hấp dẫn mạnh mẽ từ tính độc đáo của các phương pháp giải chúng. Chính vì thế bất đẳn[r]
TRANG 1 CH ỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC B ẰNG LƯỢNG GIÁC HÓA BIÊN SOẠN: GV NGUYỄN TRUNG KIÊN MỞĐẦU: TRONG CHỨNG MINH BẤTĐẲNG THỨC, ĐẶC BIỆT LÀ CÁC BÀI TOÁN CÓ BIẾN RÀNG BUỘC BỚI MỘT HỆ THỨC CH[r]
phương pháp tiếp tuyến chứng minh bất đẳng thức×các phương pháp kĩ thuật chứng minh bất đẳng thức×phương pháp hàm số chứng minh bất đẳng thức×phương pháp tiếp tuyến trong chứng minh bất đẳng thức×phương pháp hình học trong chứng minh bất đẳng thức×phương pháp chuẩn hóa trong chứng minh bất đẳng thức[r]
b1 ) ( 1 +c1 ) 64. Ta có điều phải chứng minh .9 Dấu = xảy ra a = b = c = 31 Chơng IV : thực nghiệm Bài soạn : Sử dụng phơng pháp dùng bất đẳng thức Cô si . Bài soạn này dùng để giảng một tiết ngoại khoá . I) Yêu cầu trọng tâm : Học sinh nắm chắc bất đẳng thức Cô si áp dụ[r]
Chú ý:+ x y x y± ≤ + + x y x y− ≤ ±III.CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC: ♦Phương pháp 1: BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG. Để chứng minh A > B ta chứng minh A > B ⇔ A1 > B1 ⇔ A2 > B2 Chứng minh bấy đẳng thức Trang 1 Biên soạn Nguyễn Văn X[r]
2 2( ) ( ) ( ) ( )( )( ) 2 8 2 6a b c b c a c a b a b b c c a abc abc+ + + + + = + + + − = − ≥Từ đó ta suy ra điều phải chứng minh. • Lưu ý: Việc chuẩn hoá như thế nào là còn tuỳ thuộc vào sự nhạy bén của từng người. Các bài toán trên chúng ta có thể sử dụng phương pháp thông thường để giải n[r]
2 (32+ 42)(sin2 + cos2) = 25 A 5Với sin = 1 a = 1 thì MinA = - 3 ; với4|cos|3sin =thì MaxA = 5V. Dạng 5: Đổi biến số đa về bất đẳng thức tam giác1) Phơng pháp:a) Nếu=+++>120222xyzzyx
π−β+α=β+α−β+α=β+α−β+α(®pcm)VD6: Chøng minh r»ng: A = |4a3- 24a2+ 45a - 26| ≤ 1 ∀a ∈ [1; 3]G.NTH6Giải:Do a [1, 3] nên |a-2| 1 nên ta đặt a - 2 = cos a = 2 + cos. Ta có:A =13342624522424323==++++ coscoscos)cos()cos()cos((đpcm)VD7: Chứng minh rằng: A =22 3 3 2 [0,2]a a a a + Giải:Do[r]