Chứng minh bất đẳng thức, tìm GTLN, GTNNcủa hàm số bằng phương pháp chuyển về lượng giác-----------Dạng 1: Sử dụng điều kiện của biến x k (k >0)Đặt x = k.sina; 22ππ≤≤−a hoặc đặt x = k.cosa; 0 a Ví dụ 1: Chứng minh các biểu thức sau:a, 154aa932≤+−b, 928a2a16a1≤+−≤−c, 3a1 v[r]
3 3 9*2 2 4x x (cm) Bất đẳng thức tam giác được thoả vì 3 5 92 2 4x x xx Chu vi của tam giác là :P =3 9 192 4 4x x xx (cm) Theo gt ta có :199.5 9.5 42 4P xx Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là :4cm ,6cm,9cm. Mở rộng : Đề :Một bài toán có 2 cạnh dà[r]
Phòng GD&ĐT Krông NăngTrường THCS Lê Quý ĐônGiáo án dự thi giáo viên dạy giỏi cấp huyệnBậc THCSGiáo viên dạy: Nguyễn Văn ChâuTiết 51,bài3:QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC. BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁCMôn toán 4cm6cm5cmCAQua hai bài toán này ta thấy không phải bộ ba độ dài nào cũ[r]
?2 A B C Hoạt động 3: 2. Hệ quả bất đẳng thức của tam giác. - GV: từ các kết luận ở định lí AB > ? ; BC > ? ; AC > ? Sau đó đọc hệ quả. - GV: Kết hợp định lí với hệ quả nhận xét? - GV: cho học sinh làm để củng cố. - GV giảng giải phần lưu ý. - HS viết cá[r]
Với điểm M thuộc d thì M C hoặc M C. + Khi M C thì MA+MB=CA +CB =AB (Vì C nằm giữa A và B) + Khi M C thì ta có tam giác MAB. Theo bất đẳng thức tam giác: MA + MB > AB Vậy với hai điểm A,B nằm về hai phía của đường thẳng d và một điểm M bất kỳ thuộc đường thẳng d. T[r]
Chứng minh bất đẳng thức, tìm GTLN, GTNNcủa hàm số bằng phương pháp chuyển về lượng giác-----------Dạng 1: Sử dụng điều kiện của biến x k (k >0)Đặt x = k.sina; 22ππ≤≤−a hoặc đặt x = k.cosa; 0 a Ví dụ 1: Chứng minh các biểu thức sau:a, 154aa932≤+−b, 928a2a16a1≤+−≤−c, 3a1 v[r]
Giáo án Hình học 7TUẦN 28Tiết 51:QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC. BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁCI Mục tiêu bài học:- Học sinh nắm vững quan hệ giữa độ dài ba cạnh của một tam giác. Từ đó biết được ba đoạn thẳng có độ dài như thế nào thì không thể là ba cạnh của một tam giác[r]
phương pháp tiếp tuyến chứng minh bất đẳng thức×các phương pháp kĩ thuật chứng minh bất đẳng thức×phương pháp hàm số chứng minh bất đẳng thức×phương pháp tiếp tuyến trong chứng minh bất đẳng thức×phương pháp hình học trong chứng minh bất đẳng thức×phương pháp chuẩn hóa trong chứng minh bất đẳng thức[r]
=> )111(4)111(2cbacpcpap++++ => đIều phải chứng minh . Dấu '' = '' xảy ra khi : p - a = p - b = p - c a = b = c . Khi đó tam giác ABC là tam giác đều .4. Phơng pháp 4 ; Dùng các tính chất của bất đẳng thức : - Kiến thức : Dùng các tính chất đã đợc học để vậ[r]
Chứng minh bất đẳng thức, tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng phơng pháp chuyển về lợng giác-----------Các vấn đề cần chuẩn bị :1- Các công thức lợng giác2- Các ĐT, BĐT trong tam giác3, Bài toán ví dụ:Dạng 1: Sử dụng điều kiện của biến x k (k >0)Đặt x = k.sina; 22a hoặc đặt x[r]
Sáng kiến kinh nghiệm: Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp đạo hàmSáng kiến kinh nghiệm: Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp đạo hàmSáng kiến kinh nghiệm: Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp đạo hàmSáng kiến kinh nghiệm: Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp đạo hàm
Chú ý:+ x y x y± ≤ + + x y x y− ≤ ±III.CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC: ♦Phương pháp 1: BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG. Để chứng minh A > B ta chứng minh A > B ⇔ A1 > B1 ⇔ A2 > B2 Chứng minh bấy đẳng thức Trang 1 Biên soạn Nguyễn Văn X[r]
BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC I. ÔN TẬP.1.Định nghĩa bất đẳng thức:-Cho 2 số thực a , b . Các mệnh đề a > b ; a < b ; a ≥ b ; a ≤ b được gọi là những bất đẳng thức. - Ví dụ: 20; ...a a b≥ > 2. Tính chất và hệ quả:Tính chất 1: Tính c[r]
+ + + ≤ + + * Hướng dẫn: Tìm bất đẳng thức tương đương bằng cách quy đông mẫu số, ước lược số hạng ( )x z+, chuyển vế, biến đổi vế trái thành dạng tích số,… 2. a, b, c, d là năm số thức tùy ý, chứng minh bất đẳng thức: 2 2 2 2 2a b c d e ab ac ad ac+ + + +[r]
thì[sửa]Chứng minhBất đẳng thức cộng Chebyshev được chứng minh bằng cách dùng bất đẳng thức hoán vị.Giả sử ta có hai chuỗi số được cho như sauvàVậy thì, theo bất đẳng thức hoán vị, ta cólà giá trị lớn nhất có thể sắp xếp được từ hai chuỗi số trên.Cộng vế theo vế, ta có:chia cả h[r]
thì[sửa]Chứng minhBất đẳng thức cộng Chebyshev được chứng minh bằng cách dùng bất đẳng thức hoán vị.Giả sử ta có hai chuỗi số được cho như sauvàVậy thì, theo bất đẳng thức hoán vị, ta cólà giá trị lớn nhất có thể sắp xếp được từ hai chuỗi số trên.Cộng vế theo vế, ta có:chia cả h[r]
phương trình x < 4 trên trục sốx = 10 không phải là nghiệm của bất phơng trình1. Mở đầu Bi 3: BT PHNG TRèNH MT N Vớ D: 2200.x + 4000 25000 là một bất phơng trìnhmột ẩn, ẩn ở bất phơng trình này là x Vế trái: 2200.x + 4000Vế phải: 25000S 9 ( hay x = 9) l mt nghim ca bt phng trỡnh.2. Tập nghiệm[r]