Tài liệu gồm 13 trang được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo Nhóm Word Và Biên Soạn Tài Liệu Môn Toán THPT 2020, hướng dẫn giải bài toán tìm hình chiếu của điểm trên mặt phẳng tọa độ, được phát triển dựa trên câu 13 đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Toán năm học 2019 – 2020 do Bộ Giáo dục và[r]
−.B. Theo chương trình Nâng cao:Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳngx y z3 2 1:2 1 1∆− − += =− − và mặt phẳng ( )x y z: 2 3 0α+ − + =.1) Chứng minh rằng đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (α). Tìm tọa độđ[r]
.B. Theo chương trình Nâng cao:Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳngx y z3 2 1:2 1 1∆− − += =− − và mặt phẳng ( )x y z:2 3 0α+ − + =.1) Chứng minh rằng đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (α). Tìm tọa độđiể[r]
của ∆ vuông góc với= (1 ; 2 ; 0).Phương trình tham số của hình chiếu ∆ có dạng:và vuông góc.Chú ý :Ta có thể giải bài toán này bằng cách sau:Lấy hai điểm trên d và tìm hình chiếu vuông góc của nó trên mặt phẳng (Oxy). Đường thẳng đi qua haiđiểm đó chính là <[r]
CÁC BÀI TOÁN VỀ TÍNH VUÔNG GÓC1. Lý thuyếta. Tìm hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P).Cách giải:- Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P).- Tìm giao điểm của d với mặt phẳng (P) là H thì H là hình chiếu[r]
.B. Theo chương trình Nâng cao:Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳngx y z3 2 1:2 1 1∆− − += =− − và mặt phẳng ( )x y z:2 3 0α+ − + =.1) Chứng minh rằng đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (α). Tìm tọa độđiể[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
= 2ar +br+ 4crBài 2: : Trong Oxyz cho vecto: ar= (1 ; -3 ; 4). Tìm y và z để vecto: br= (2 ; y ; z) cùng phương vớivecto ar.Bài 3: : Trong Oxyz cho điểm M(1 ; 2 ; 3). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên các mặtphẳng tọa độ (Oxy), (Oxz), (O[r]
http://ductam_tp.violet.vn/KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2009 – 2010MÔN: TOÁN, KHỐI A,BThời gian làm bài 180 phút không kể thời gian phát đềI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINHCâu I( 2,0 điểm): Cho hàm số: (C)1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số 2. Cho điểm A( 0; a) Tìm
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
= 2ar +br+ 4crBài 2: : Trong Oxyz cho vecto: ar= (1 ; -3 ; 4). Tìm y và z để vecto: br= (2 ; y ; z) cùng phương vớivecto ar.Bài 3: : Trong Oxyz cho điểm M(1 ; 2 ; 3). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên các mặtphẳng tọa độ (Oxy), (Oxz), (O[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2009 – 2010MÔN: TOÁN, KHỐI A,BThời gian làm bài 180 phút không kể thời gian phát đềI. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINHCâu I( 2,0 điểm): Cho hàm số: (C)1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số 2. Cho điểm A( 0; a) Tìm a để từ A kẻ được 2 tiếp[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]