c/ Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O,A,B,C.Bài 4: Lập phương trình ngoại tiếp tứ diện OABC biết A(-1;2;3), B(3;-4;5), C(5;6;-7).Bài 5: Cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(-2;1;-1).a/ Chứng mính bốn điểm A,B,C,D là bốn đỉnh một tứ diện.[r]
d y x⇒ = − + Vậy phương trình của d: x – 1 = 0; hoặc 3x + 8y – 21 = 0II. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH ĐIỂM NHỜ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNGTHẲNG Đây là loại bài toán gặp nhiều ở các đề thi Đại Học, Cao Đẳng. Phương phápgiải loại này ngoài việc sử dụng kiến thức về đường thẳng còn sử dụng nhiều đến10các phé[r]
Tiết 14 BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNGI . Mục tiêu : 1. Kiến thức :- Thông qua vác câu hỏi và bài tập củng cố 5 tính chất của hhkg - Nắm được 3 điều kiện xác định mặt phẳng 2. Kỉ năng : - Tìm được giao điểm của 1đường thẳng và 1<[r]
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNGTiết 14I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Giúp học sinh nắm được cách tìm giao tuyến của hai mặt phẳng, Tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng. 2. Kỹ năng : Xác đònh được mặt phẳng trong khôn[r]
2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).Câu V.a (1.0 điểm)Tìm phần thực, phần ảo của số phức z = (2 - i3).2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm: A(1 ; 2; - 1), B(2; 0;[r]
= =- và mặt phẳng( ): 4 4 0x y za + + - =. 1. Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng ( ).a Viết phương trình mặt cầu( )S tâm A và tiếp xúc mặt phẳng (Oyz). 2. Tính gócjgiữa đường thẳng d và mặt phẳng( ).a HD: a) ( )0;0;11[r]
Cho hình chóp S. ABCD có AB và CD không song song. Gọi M làmột điểm thuộc miền trong của tam giác SCDCho hình chóp S. ABCD có AB và CD không song song. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tamgiác SCDa) Tìm giao điểm N của đường thẳng CD và mặt phẳng (SBM)b) Tìm[r]
hiếu vuông góc của M(4;-1;2) trên các mp tọa độ.f) (P) đi qua các điểm là hình chiếu vuông góc của M(4;-1 ;2) trên các trục tọa độBài 4: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P):2x – y+2z - 4=0 và(Q):x - 2y- 2z+ 4=0a) Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau.b[r]
Đề số 5 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số xyx32. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : x + 2y + 3 = 0 với đồ thị (C). Câu 2 (3 điểm) 1) Giải phương t[r]
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng α và xác định tọa độ điểm K sao cho KI vuông góc với mặt phẳng α , đồng thời K cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng α.. Tìm trên đư[r]
2 3 1 0x y z− + + =1. Viết phương trình đường thẳng AB.2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).Câu V.a (1.0 điểm)Tìm phần thực, phần ảo của số phức 3(2 )z i= −2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b (2,0 điểm)Trong không gi[r]
PhânmônNội dung ôn tập Mức độ cần đạtGiải tích - Tính đơn điệu , cực trị của hàm số - Tìm GTLN, GTNN của hàm số.- Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số.- Vận dụng được qui tắc tìm các khoảngđơn điệu và 2 qui tắc tìm cực trị của hàmsố.-Vận dụng được 2 qui tắc tìm GTLN,GTNN[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 NĂM HỌC 2013-2014TRƯỜNG THPT THANH KHÊMÔN: TOÁN LỚP 11I/ Nội dung ôn tập:1/ Đại số:- Tìm TXĐ của hs lượng giác.- Phương trình lượng giác cơ bản.- Phương trình bậc hai theo 1 hs lượng giác, phương trình acosx + bsinx = c.- Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.-[r]
. 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2( ) .xf x x e trên đoạn [-1;0]. Câu 3 : (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 060. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. B. Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn m[r]
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P). Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P). 2. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) Câu 5a: (2,0 điểm) Giải phương[r]
2. Chứng tỏ đường thẳng OM song song với đường thẳng d:−=+=−=tztytx31121 Câu Va (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức : z3 – 27 = 0II.Phần 2Câu VIb (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;2), B(-1;1;5), C(0;-1[r]
ĐỀ 99 I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3, 0 điểm) Cho hàm số 2 11xyx 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = (m2 + 2)x + m song song với tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm[r]
1. Viết phương trình đường thẳng AB. 2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). Câu V.a (1.0 điểm) Tìm phần thực, phần ảo của số phức z = (2 - i)3. 2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Ox[r]
phẳng (MNP) và mặt phẳng mặt phẳng (ABi)Bài 21: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình binh hành. Gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB, SC, sda) Tìm giAO tuyến của các cặp mặt phẳng (SAB) và (SCD), (SAD) và (SCb)b) Tìm giAO tuyến của 2 mặt phẳng[r]
Câu Va (1,0 điểm) Giải phương trình x2 – 2x + 2 = 0 trên tập số phứcB. Theo Chương trình Nâng CaoCâu IVb (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; – 2; – 2) và mặt phẳng (P): 2x – 2y + z – 1 = 0. 1. Viết phương trình của đường thẳng (d) đi qua điểm A và vuông góc v[r]