Tài liệu gồm 13 trang được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo Nhóm Word Và Biên Soạn Tài Liệu Môn Toán THPT 2020, hướng dẫn giải bài toán tìm hình chiếu của điểm trên mặt phẳng tọa độ, được phát triển dựa trên câu 13 đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Toán năm học 2019 – 2020 do Bộ Giáo dục và[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD)2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 +y2 -2x +6y -15=0 (C ). Viết PT đườn[r]
A. Theo chương trình chuẩn. Câu VIa(2,0 điểm): 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD) 2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy ch[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD)2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 +y2 -2x +6y -15=0 (C ). Viết PT đườn[r]
II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần A hoặc B)A. Theo chương trình chuẩn.Câu VIa(2,0 điểm):1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên
Câu VIa(2,0 điểm):1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD)2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 +y2 -2x +6y[r]
Cho điểm M(1 ; 4 ; 2) và mặt phẳng (α): x + y + z -1 = 0. Tìm tọađộ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng(α).8. Cho điểm M(1 ; 4 ; 2) và mặt phẳng (α): x + y + z -1 = 0.a) Tìm tọa độ điểm H là h[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
A. Theo chương trình chuẩn. Câu VIa(2,0 điểm): 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD) 2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy ch[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
.B. Theo chương trình Nâng cao:Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳngx y z3 2 1:2 1 1∆− − += =− − và mặt phẳng ( )x y z:2 3 0α+ − + =.1) Chứng minh rằng đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (α). Tìm tọa độđiểm M trên đường thẳng[r]
Câu VIa(2,0 điểm):1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD)2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 +y2 -2x +6y[r]
.B. Theo chương trình Nâng cao:Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳngx y z3 2 1:2 1 1∆− − += =− − và mặt phẳng ( )x y z:2 3 0α+ − + =.1) Chứng minh rằng đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (α). Tìm tọa độđiểm M trên đường thẳng[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]
A. Theo chương trình chuẩn.Câu VIa(2,0 điểm):1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD)2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đ[r]
Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực thỏa mãn ,Chứng minh rằng:Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh c[r]