Tài liệu gồm 13 trang được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo Nhóm Word Và Biên Soạn Tài Liệu Môn Toán THPT 2020, hướng dẫn giải bài toán tìm hình chiếu của điểm trên mặt phẳng tọa độ, được phát triển dựa trên câu 13 đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Toán năm học 2019 – 2020 do Bộ Giáo dục và[r]
phẳng hình chiếu. Lúc đó, các hình chiếu của nó mới thể hiện rõ và chính xác hình dạng thật các bề mặt của vật thể. Tiêu chuẩn qui định, khi biểu diễn vật thể chỉ vẽ các hình chiếu, không vẽ các trục hình chiếu, các đường gióng, không ghi ký hiệu bằng chữ hay bằng chữ số[r]
4.1. KHỐI ĐA DIỆN4.1.1. Khái niệmKhối đa diện là khối hình học được giới hạn bằng các đa giác phẳng. Các đagiác phẳng gọi là các mặt của khối đa diện. Các đỉnh và các cạnh của đa giác gọi làcác đỉnh và các cạnh của khối đa diện (Hình 4.1a).a) b)Hình 4.14.1.2. Đồ thức của khối đa diệnMuốn vẽ hình[r]
49 b Hình 3.14. Hình chiếu của khối hình chóp b. Hình chiếu của hình chóp cụt đáy hình vuông 3.3.2. Khối tròn Khối tròn là khối hình học giới hạn bởi mặt tròn xoay hay một phần mặt tròn xoay và các mặt phẳng. Mặt tròn xoay là mặt tạo bởi một đường bất kỳ quay một vòng quanh một[r]
_ Để đưa đường thẳng thường về đường thẳng chiếu trong hệ thống mới ta phải thay đổi mặt phẳng hình chiếu liên tiếp hai lần: + Thay đổi mặt phẳng hình chiếu lần 1 đưa ĐƯỜNG THẲNG THƯỜNG [r]
2 và đường chéo AD song song với mặt phẳng hình chiếu P1, sẽ được các hình chiếu như hình 4.4.Hình chiếu bằng là hình lục giác đều, Hình chiếu bằng của đỉnh S trùng với tâm của hình lục giác đều. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hai hình tam giác[r]
35842301446Ø22Ø3056d)82221042 153 CÁC THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN 1. Phép chiếu xuyên tâm: nếu tất cả các tia chiếu cùng đi qua một điểm cố định S (S: gọi là tâm chiếu). 2. Phép chiếu song song:Nếu tất cả các tia chiếu đều song song với một đường thẳng cố định l (l: gọi là phương chiếu). 3. Phép chiếu xi[r]
0303030402040503051.4. BIỂU DIỄN MẶT PHẲNG1.4.1. Đồ thức của mặt phẳng1.4.2. Vết của mặt phẳng.1.4.3. Các mặt phẳng đặc biệt1.4.4. Sự liên thuộc giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng.* Bài tập phần biểu diễn mặt phẳng.1.3. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ VỊ TRÍ1.5.1. Giao đi[r]
Viết phương trình mặt phẳng _P_ chứa đường thẳng , vuông góc với mặt phẳng _Oxy_ và viết phương trình đường thẳng ' là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng _Oxy_.. Lấy ngẫu nhiên 4[r]
1. Viếtphương trình mặt phẳng (Q) chứa điểm M và qua đường thẳng d. 2. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d') là hình chiếu của (d) lên mặt phẳng (P). Câu Vb: Tìm phần thực và phần ảo của số phức 3 32 3i i
( ) : 1; ( ) : 14 4x y x yE Ea b a b , (a > b > 0). Từ điểm M trên (E2) kẻ haitiếp tuyến đến (E1) , hai tiếp tuyến này cắt (E2) tại N, P. Chứng minh đường thẳng NP là tiếp tuyếncủa (E1).2) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Dựng đoạn thẳng MN với M AC’, N B’D’ và MN// A’D.3) Cho tứ[r]
OABC → O'A'B'C': Hình chiếu trục đo của thểOxyz → O'x'y'z': Hệ trục hình chiếu trục đo Hệ số biến dạng theo phương x Hệ số biến dạng theo phương y Hệ số biến dạng theo phương zBài 2: HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO:OAA'O'p =:OBB'O'q =:OCC'O'r =I.KHÁI NIỆMCho một vật thể OABC, mặt phẳ[r]
= =-1x 1 y z 2(d ) :1 1 1 và + -= =- -2x 1 y 1 z(d ) :1 1 1. 1. Lập phương trình mặt phẳng ( )a qua M (0; 1; -1) chứa (d1), ( )b chứa (d2) và song song với nhau. 2. Lập phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d1 trên mặt phẳng ( )b.Câu VII.a (1 điểm):
. CâuVb: Giải phương trình trên tập số phức 22 3 4 0 x x 2.Theo chương trình nâng cao. Câu IVa: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0 và đường thẳng d:9 32 23 x ty tz t 1. Viếtphương trình mặt phẳng (Q) chứa điểm M và qua đường thẳng d. 2.[r]
+ Nếu ( )d P⊥ tức là ,d pu nuur uurcùng phương. Có thể kiểm ra bẳng cách tính , 0d Pu n = uur uur rThì lúc đó hình chiếu của d lên mặt phẳng (P) là 1 điểm. Điểm đó chính là giao điểm của d với (P).+ Nếu d không vuông góc với (P) bao gồm cả d song song với (P). Thì có 2 cách tìm [r]
+∫Câu 4( 1 điểm) Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, BC = 2a, AB = a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng đáy ABC là trung điểm H của cạnh BC, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600. tính thể tích khối lăng trụ đãcho.Câu 5( 1 điểm): Cho[r]
I- GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG3. Diện tích hình chiếu của một đa giácCho đa giác H nằm trong mặt phẳngCó diện tích là S và H’ là hình chiếu vuông góc của H trên mặt phẳng có diện tích S’. Khi đó ta có:( )α( )β' .cosS Sϕ=( Trong đó là góc giữa hai mặt phẳng và )ϕ( )α( )β[r]
; và mặt phẳng (P) : 2x –y + 4z + 11 = 0.1. Chứng minh (d) cắt mặt phẳng (P). Tìm tọa độ giao điểm.2. Viết phương trình mặt ( α) chứa đường thẳng (d) và đi qua gốc tọa độ.Câu V.a (1 điểm) Giải phương trình x2 – 4x + 5 = 0 trên tập số phức.2. Theo chương trình Nâng cao:Câu IV.b (2,0 điể[r]
Song song hoặc trùng với mặt phẳng (Oyz)By + D = 0By + D = 0Song song hoặc trùng với mặt phẳng (Oxz)Song song hoặc trùng với mặt phẳng (Oxz)Cz + D = 0Cz + D = 0Song song hoặc trùng với mặt phẳng (Oxy)Song song hoặc trùng với mặt phẳng (Oxy) Ví dụ 4Ví dụ 4: Trong k[r]