Hệ toạ độ Đêcac vuông góc trong không gianTọa độ của vectơ và của điểmA. Lý thuyết- Hệ toạ độ Đêcac vuông góc Oxyz hay hệ toạ độ Oxyz là hệ gồm ba trục Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một và chung một điểm gốc O, có các vectơ đơn vị tương ứng t[r]
X (N)Y (E)O500 kmC¸t tuyÕnC¸t tuyÕnkinh tuyÕnb) HÖ täa ®é vu«ng gãc UTM Hiện nay theo quy định của nhà nước các bản đồ tỷ lệ nhỏ và lớn đều sử dụng hệ tọa độ VN2000, phép chiếu UTM múi 6o hoặc múi 3o. 2.2 Hệ tọa độ vuông góc không gian địa diện chân trời Hệ<[r]
(tR) và mặt phẳng (P): 2 2 3 0x y z.Viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trên (P), cắt và vuông góc với (d). 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E): 22194xy. Viết phương trình đường thẳng d đi qua I(1;1) cắt (E) tại 2 điểm A và B sao cho I là trung điểm của AB. Câ[r]
Nguồn: diemthi.24h.com.vnĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 22)A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 8 điểm)Câu 1: ( 2điểm) Cho hàm số y = 4x3 + mx2 – 3x1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 0.2. Tìm m để hàm số có hai cực trị tại x1 và x2 thỏa x1 = - 4x2 Câu 2:[r]
− + − =2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (2điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.[r]
2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (2điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.2. Tính t[r]
1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD. 2. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa:[r]
Nguồn: diemthi.24h.com.vnĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 22)A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 8 điểm)Câu 1: ( 2điểm) Cho hàm số y = 4x3 + mx2 – 3x1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 0.2. Tìm m để hàm số có hai cực trị tại x1 và x2 thỏa x1 = - 4x2 Câu 2:[r]
Nguy ễn Minh H ải- THPT L ê Xoay – Ôn thi TN – ĐH.CỰC TRỊ TRONG KHÔNG GIANMột số dạng toán thường gặp1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P). Phương pháp: - Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và vuông góc với mp(P).- Tọa độ giao điểm H củ[r]
2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (2điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.2. Tính t[r]
và 2AB (I là tâm đường tròn). Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm 0; 1;2 , 1;1;3M N , lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm M, N và tạo với mặt phẳng :2 2 2Q x y z một góc nhỏ nhất. Câu 9.a (1,0 điểm). Tính giới hạn 302 1 8limxx x
211phẳng (P), vuông góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng d’.Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, AD lần25lượt lấy hai điểm E, F sao cho AE = AF. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên DE. Biết H ; 14 ,5[r]
phẳng (P), vuông góc với đường thẳng d và cắt đường thẳng d’.Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, AD lần25lượt lấy hai điểm E, F sao cho AE = AF. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên DE. Biết H ; −14 ÷,58F[r]
40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI[r]
− + − =2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (2điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.[r]
2. Biết (D) và (D’) là hai đường thẳng song song. Lấy trên (D) 5 điểm và trên (D’) n điểm và nối các điểm ta được các tam giác. Tìm n để số tam giác lập được bằng 45. Câu 5b: Theo chương trình nâng cao: ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (D): x – 3y[r]
− + − =2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (2điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.[r]
2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b. (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz 1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua các điểm M(0; 0; 1), N(3; 0; 0) và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc 3. 2. Cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c là ba số dương,[r]
Px y z II. PHẦN RIÊNG (3 điểm): A. Theo chương trình chuẩn: Câu VI.a: (2 điểm) 1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình: { x t;1 2 y t; 2 z t(t R) và mặt phẳng (P): 2 2 3 0 x y z .Viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trên (P), cắt[r]
2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b. (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz 1. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua các điểm M(0; 0; 1), N(3; 0; 0) và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc 3. 2. Cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c là ba số dương,[r]