ngang thì để ống kính nằm ngang ở vị trí 00 hoặc 900.- Độ cao điểm chi tiết được xác định như sau:HCT = HTĐ + Di.tgVi + j – Li77HCT = HTĐ + Di.cotgZi + j - Li- Với tỷ lệ 1:500 thì đo bằng thước thép.- Với tỷ lệ 1:1000 thì đo bằng thước vải.- Với tỷ lệ 1:2000; 1:5000 thì được đo bằng dây thị cự trong[r]
Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Toán năm 2015 - THPT Thạch Thành 1 Câu 1: (2 điểm). Cho hàm số y = 2x3-3x2+1 (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm A([r]
Câu 4. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 222 x y 3 2 x 1 11Câu 5. (1,0 điểm). Tính tích phân(x, y ) .x3 2ln xI dx .x212Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I làtrung điểm của SC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là[r]
Câu 2: Cho phương trình: x 2 2 x m2 8m 15 0a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệmb) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấuCâu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): ( x 1)2 ( y 2)2 8a) Xác định tâm I và bán kính R của (C )b) Viết phương trình đường thẳng[r]
. Gọi d ' là hình chiếu vuông góc của d lên (P) và E là giao điểm của211d và (P). Viết phương trình đường thẳng d ' . Tìm tọa độ điểm F thuộc (P) sao cho EFd:vuông góc với d ' và EF 5 3.Câu 6 (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c không âm thỏa mãn a 2 b 2 c 2 1 .Chứng minh[r]
1 t 5t 5 1t 51330,2543Câu 5 không gian Oxyz, cho các điểm A(1;-1;2); B(3;1;0) và mặt phẳng (P) có phương trình:x - 2y - 4z + 8 = 0. Tìm tọa độ điểm C nằm trong mặt phẳng (P) sao cho CA = CB và mặt phẳng(ABC) vuông góc với mặt phẳng (P).(1,0 điểm)0,25Giả sử C ( x; y; z ) ( P ) [r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOHÀ NAMKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPTNĂM HỌC 2011 - 2012Môn: TOÁNThời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)ĐỀ CHÍNH THỨCCâu 1: (4 điểm)3 x 2mvới m là tham số. Chứng minh rằng m 0 , đồ thị hàm số luônmx 1cắt đường thẳng d : y 3x 3m tại 2 điểm phân biệt A,[r]
Ưu điểm của phương pháp: Khi ta chọn được tọa độ các điểm thì chỉ cần áp dụng các kiến thức hình giải tích như khoảng cách, góc, chứng minh vuông góc. Tuy nhiên, với một số em học sinh thì việc tính được tọa độ là vấn đề? Về nguyên tắc thì em có thể chọn gốc tọa độ nằm bất cứ chổ nào, nhưng chọn chổ[r]
Trong công nghiệp cũng như trong phòng thí nghiệm thường phải đo và kiểm định kích thước các sản phẩm hoặc một loạt sản phẩm giống nhau đòi hỏi độ chính xác nhất định. Một cách đơn giản là chúng ta đưa chúng về một hệ Đềcác vuông góc chuẩn và xác định kích thước thông qua các tọa độ.Đề tài nghiên cứ[r]
g) Chứa 1 đường thẳng và vuông góc với 1mp.h) Chứa 1 đt và song song với 1 đt.( Hai đt này chéo nhau)i) Qua giao tuyến của 2 mp và thỏa 1 trong các điều kiện sau:I) Qua 1 điểm . 2) Vuông góc với 1 mp..* Dạng 3: Cách lập phương trình 1 đường thẳng.PP:Thông thường dùng một trong 3 cách:C[r]
u3210,250,250,252Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 2;5;1 và mặt phẳng( P) : 6 x 3 y 2 z 24 0 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A5(1,0đ) trên mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt cầu (S) có diện tích 784 và tiếpxúc với mặt phẳng (P) tại H[r]
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;1; 2 , B 1; 0;3 , C 2; 0;1 . Tìm tọa độđỉnh D sao cho các điểm A, B, C, D là các đỉnh của hình chữ nhật:A. 2; 1; 2 B. 2;1; 0 Ths. Trần Duy Thúc. SĐT: 0979.60.70.89C. 0;1; 4 D. 2; 0;1Nơi nào có ý chí, nơi đó[r]
3x 1 ln xdx .1Câu 5 (1,0 điểm ). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1; 2; 0 , B 3; 2;1 và C 1;5;3 .Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của C lên AB. Viết phương trình đường thẳng đi qua C, cắtvà vuông có với đường thẳng AB.Câu 6 (1,0 điểm ).[r]
( A 3n là chỉnh hợp chập 3, C 2n là tổ hợp chập 2 của n phần tử).Câu IV. (3 điểm).1. Cho tứ giác ABCD có độ dài cạnh AB = x ( x > 0 ) , tất cả các cạnh còn lại có độ dàibằng 1. Tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai cạnh AB và CD. Tìm điều kiện đối với x đểbài toán có nghĩa.2. Trong[r]
.Ncao kẻ từ B lần lượt có phương trình là 5 x y 9 0 và x 3 y 5 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A và B .ĐS: A 1; 4 , B 5;0 Bài 22: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho ABC có M 2; 0 là trung điểm của cạnh AB . Đườngtrung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình[r]
2x − 1tại điểm có tung độ bằng 3.x −1Câu 3. (1,0 điểm)a) Tìm số phức z , biết 3 z − 2 z + ( 3 + 2i ) ( −1 − 2i ) = 0 .b) Giải phương trình: 4 x − 2.2x + 2 + 7 = 0 .p2Câu 4. (1,0 điểm) Tính tích phân I =ò0cos xdx .2 sin x + 1Câu 5. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm[r]
( d3 ) : x − 2 y = 03MATHVN.COM - www.mathvn.comTìm tọa độ điểm M trên ( d3 ) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ( d1 ) bằng hai lầnkhoảng cách từ M đến ( d 2 )Bài 3. (D – 2004) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có các đỉnhA ( −1;0 ) ; B ( 4;0 ) ; C ( 0; m ) với[r]
2) = 1.x+2dx2x −1Câu 4 (1,0 điểm).a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện(1 + i ) z + z = 2 + 3i.1 − 2iTính module của số phức w thỏa mãn w = 1 + 2iz + z 2 .b) Trong một hộp có 50 viên bi được đánh số từ 1 đến 50, chọn ngẫu nhiên 3 viên vi. Tính xác suất đểtổng ba số trên ba viên bi là một số chia hết c[r]
www.TOANTUYENSINH.com+) Phương trình mặt cầu là: (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 4.+) Tọa độ giao điểm của mặt cầu và trục Ox là nghiệm của hệ pt:( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 4x = 2 + 2⇒y = 0z = 0 x = 2 − 2+) Các giao điểm: M (2 + 2;0;0), N (2 − 2; 0; 0).Câu 7. Trong không[r]
a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 i)(z i) 2z 2i . Tính môđun của số phức w z 2z 1.z2n2b) Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x 2 , biết rằng n là số nguyên dươngxthỏa mãn 4C3n 1 2C n2 A n3 .7Câu 5. (1 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,[r]