kiĨm tra bµi cò1, VÏ trơc sè Ox. BiĨu diƠn ®iĨm 1,5 trªn trơc sè . 2, VÏ trơc sè Oy vu«ng gãc víi trơc sè Ox t¹i ®iĨm O .•Hai trục số thực vuông góc với nhau tại điểm O tạo thành một mặt phẳng và mặt phẳng đó có tên gọi là gì ?O 1,5x123-1-2-11CÔNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH BÌNH PHƯỚCVÉ XEM CHIẾU BÓNGR¹p[r]
xyvu«ng gãc víi nhau t¹i Otrơc hoµnhngangtrơc tungth¼ng ®ønggèc to¹ ®émỈt ph¼ng to¹ ®é Oxyy0 1 2 3 x-1-2-31-1-22Bạn Minh vẽ hệ trục tọa độ như hình bên đã chính xác chưa ? Vì sao ??Chương 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Bài 6: Mặt phẳng tọa độ 1. Đặt vấn đề .2. Mặt phẳng tọa độ
CACAx - x y - yx - x y - y Ví dụ 1: Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(2, –1), B(0, 3), C(4, 2). a) Tìm tọa độ điểm D đối xứng với A qua B. b) Tìm tọa độ điểm M để 2 + 3AMJJJJGBMJJJJG - 4CMJJJJG = 0G c) Tìm tọa độ điểm E để ABCE là hình thang có một cạnh đáy là AB và E nằm trê[r]
giải quyết tốt các vấn đề về mặt phẳng tọa độ và ứng dụng của phương pháp tọa độtrong thực tiễn cuộc sống.1/ Kiến thức.- Thấy được sự liên hệ giữa Toán học với các môn học khác như: Lịch sử,Địa lý, Sinh học, Vật lý và mối liên hệ giữa Toán học với thực tiễn.2/ Kỹ năng:-Vận dụng kiến thức toán[r]
0;5F làm tiêu điểm của nó. a. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H). b. Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 0145 yx. 25. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho một elip (E) có khoảng cách giữa các đường chuẩn là 36 và các bán kính[r]
x y z + + £ .Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức 2 2 2 1 1 1 x y z P y z x x y z = + + + + + .II.PHẦNRIÊNG(3 ,0 điểm): Thísinhchỉđượclàmmộttronghaiphần(phầnAhoặcB)A.Th eochươngtrìnhChuẩnCâu7.a(1.0điểm).Trongmặtphẳngvớihệtrụctọađộ ( ) Oxy ,chohìnhchữnhật[r]
tuyến )2;3;0(=n nên có phương trình : 3(y – 2) + 2z = 0⇔3y + 2z – 6 = 0 1cTìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O trên mặt phẳng(ABC). Phương trình mp(ABC) : 062361321=−++⇔=++ zyxzyx Đường thẳng OH vuông góc với mp(ABC) nên có vecto chỉ phương là vecto pháp tu[r]
1. Thuyết minh tính mới. 6 2. Nội dung cụ thể: 6 Các nguyên tắc cần lưu tâm khi giải bài toán hình học thuần túy bằng công cụ tọa ñộ. 6 - Hình thành hệ trục tọa ñộ trong mặt phẳng. 7 - Những kiến thức thiết yếu trong sử dụng công cụ tọa ñộ. 12 * Bài tập minh họa: 15 - Dạng[r]
2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (2điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.2. Tính tích phâ[r]
3 3 32 2 2 2 2 21a b ca ab b b bc c c ca a+ + =+ + + + + + Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + cB. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5bCâu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 2 điểm)1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt ph[r]
1a b ca ab b b bc c c ca a+ + =+ + + + + + Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + cB. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5bCâu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 2 điểm)1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A; c[r]
3 3 32 2 2 2 2 21a b ca ab b b bc c c ca a+ + =+ + + + + + Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + cB. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5bCâu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 2 điểm)1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt ph[r]
xx∫ Câu 4: (2 điểm) 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD. 2. Cho ba số thực[r]
Câu 4: (2 điểm) 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD. 2. Cho ba số thực dươn[r]
3 3 32 2 2 2 2 21a b ca ab b b bc c c ca a+ + =+ + + + + + Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + cB. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5bCâu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 2 điểm)1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt ph[r]
Bài 1:trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho tam giac ABC có A2;3.gọi I6;6 và J4;5 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.tìm tọa độ đỉnh B,C .b[r]
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1 ; 0 ; 0) , B(0 ; 2 ; 0) , C(0 ; 0 ; 3).a)Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm B, C và song song với đường thẳng OA.Ta có )3;2;0( −=BC;)0;0;1(=OAMp(P) đi qua BC và song song với OA nên có vectơ pháp tuyến là :)2;3;0(=nMp(P) đi qua điểm B(0 ; 2[r]
1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD. 2. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa:[r]
Chủ đề 1: Không gian vectơ……………………………………………………………………1 I. Vectơ và các phép toán………………………………………………………….……………..1 II. Hệ tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm………………………………………………. …….1 III. Phương trình đường thẳng…………………………………………………………..………..3 IV. Vị trí tương đối của hai đường thẳng, chùm đường thẳng………[r]