d) Pháp tuyến tại M của Parabol cắt Ox tại Q. Chứng minh rằng đoạn NQ không đổi, khi M thay đổi trên (P). 5. Các đề 2, 8, 12, 23, 30, 36, 146, 150 trong bộ đề thi tuyển sinh đại học. Phần II. Phơng pháp tọa độ trong không gian. Bài 1. Véc tơ và tọa độ trong không gian. I. Nhắc[r]
A1A2A3 v = x i + y j + z k Định nghĩa: Cho hệ toạ độ Oxyz và một vectơ tuỳ ý , Vì 3 vectơ không đồng phẳng nên có duy nhất bộ 3 số (x; y; z) sao cho :v i , j , k hoặc( )zyxv ;;=Kí hiệu:( )zyxv ;;Chú ý:1) x; y; z là các toạ độ tương ứng của các điểm A1, A2, A3 trên các trục toạ độ Ox, O[r]
HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIANGiáo viên soạn: Trần Trọng TiếnTrần Trọng TiếnĐình LậpI. Toạ độ của điểm và của véctơ1. Hệ toạ độTrong không gian, cho ba trục x’Ox,y’Oy, z’Oz vuông góc với nhau đôi một.Gọi i , j , k lần lượt là các véctơ đơn vịtrên các trục x’Ox, y’Oy, z[r]
A. (1; - 1; 3). B. (- 1; 1; - 3). C. (-1; 1; 3). D. (-1; - 1; 3).Câu 14: Trong hệ toạ độ Oxyz cho điểm D(12; - 5; 6). Toạ độ điểm D’ đối xứng với D qua trục tung là: A. (12; 5; 6). B. (12; 5; - 6). C. (- 12; - 5; - 6). D. (- 12; 5; - 6).Phương án đúng:1B, 2D, 3C, 4A, 5C, 6D, 7D, 8B, 9C, 10C,[r]
CHƯƠNG II :PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIANBài 1. Hệ toạ độ trong không gianI. Toạ độ của điểm và của vectơ.II. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.III. Tích vô hướng.IV. Phương trình mặt cầu.Tiết 25zI - TOẠ ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ CỦA VÉC TƠ1. HỆTOẠ ĐỘHệ 3 trục x’Ox, y’Oy, z’Oz lần lượ[r]
y1) Hệ toạ độ : +) Điểm O đ ợc gọi là gốc toạ độ .+) Trục xOx đ ợc gọi là trục hoành.+) Trục yOy đ ợc gọi là trục tung.+) Trục zOz đ ợc gọi là trục cao.2 2 21, . . . 0i j k i j j k k i= = = = = =r r r r r r r r rijrkr+) , , là ba véc tơ đơn vị đôi một vuông góc<[r]
( );O jrTrụcTrục:trục hoành, ký hiệu Ox. Có vectơ đơn vị là :trục tung, ký hiệu Oy. Có vectơ đơn vị là irjr1i j= =r rOxy( ); ;O i jr rOOxyjrira. Định nghĩa:II– HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ:II– HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ:
Hệ tọa độ Đề-các trong không gian.1. Trong không gian cho ba trục tọa độ chung gốc O, đôi một vuông góc với nhau x'Õ ; y'Oy ; z'Oz. Hệ batrục tọa độ như vậy được gọi là hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz; O[r]
r r uuuuuru, v .MM ' r ru , v Góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (α):r r n, u r r =n.usin φ =Aa + Bb + CcA2 + B 2 + C 2 . a 2 + b 2 + c 2[CÔNG THỨC VỀ TỌA ĐỘ TRONG HỆ TRỤC OXYZ ] [Perseus]rn = ( A; B; C )4.Vớilà vector pháp tuyến của (α) vàphương của đường thẳng[r]
a b ca ab b b bc c c ca a+ + =+ + + + + + Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + cB. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5bCâu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 2 điểm)1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qu[r]
= 2πfsl với fsl là tần số của mạch điện rotor (lồng sóc) không đo được. Vì vậy phương pháp điều khiển ĐCKĐB ba pha dựa trên các mô tả trên hệ tọa dộ dq bắt buột phải xây đựng phương pháp tính ωr chính xác. Chú ý khi xây dựng mô hình tính toán trong hệ tọa độ dq, do không thể tín[r]
2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (1.5điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.2. Tính[r]
2 2 2 2 2 21a b ca ab b b bc c c ca a+ + =+ + + + + + Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + cB. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5bCâu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 3 điểm)1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt[r]
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG D VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGOXY VÀ CẮT ĐƯỢC CÁC ĐƯỜNG THẲNGAB; CD.. TRONG KHÔNG GIAN VỚI HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ, CHO ĐIỂM A4;5;6.[r]
Trường THPT Tân Hiệp Tổ Toán – Tin Tiết dạy : 12 . LUYỆN TẬP : &4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ I/ MỤC TIÊU :• Kiến thức : Giúp học sinh :+ Hiểu được tọa độ của véctơ và của điểm trên một hệ trục+ Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ và tọ[r]
3 3 32 2 2 2 2 21a b ca ab b b bc c c ca a+ + =+ + + + + + Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + cB. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5bCâu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 2 điểm)1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình[r]
3 3 32 2 2 2 2 21a b ca ab b b bc c c ca a+ + =+ + + + + + Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + cB. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5bCâu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 2 điểm)1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình[r]
2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (1.5điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.2. Tính[r]
Câu 4: (2 điểm) 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD. 2. Cho ba số[r]