hệ trục toạ độ Đề-các vuông góc Oxyztrong không gian, hay hệ toạ độ Oxyz.( Hình vẽ)* O-gọi là gốc toạ độ.rjyx* Các mặt phẳng (Oxy),(Oyz)(Oxz) đôi một vuông góc, được gọi là mặt mẳng toạ độ* Không gian với hệ toạ độ Oxyz còn được gọi là không gian Oxyz[r]
HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIANGiáo viên soạn: Trần Trọng TiếnTrần Trọng TiếnĐình LậpI. Toạ độ của điểm và của véctơ1. Hệ toạ độTrong không gian, cho ba trục x’Ox,y’Oy, z’Oz vuông góc với nhau đôi một.Gọi i , j , k lần lượt là các véctơ đơn vịtrên các trục x’Ox, y’Oy, z[r]
d) Pháp tuyến tại M của Parabol cắt Ox tại Q. Chứng minh rằng đoạn NQ không đổi, khi M thay đổi trên (P). 5. Các đề 2, 8, 12, 23, 30, 36, 146, 150 trong bộ đề thi tuyển sinh đại học. Phần II. Phơng pháp tọa độ trong không gian. Bài 1. Véc tơ và tọa độ trong không gian. I. Nhắc[r]
> 0, còn- Nếu điểm A có tọa độ trên trục là a và điểm B có tọa độ là b thì= b- a2. Hệ trục tọa độa) Định nghĩa: Hệ trục tọa độ (0;) vuôn góc với nhau.;) gồm hai trục (0;) và (0;O là gốc tọa độ(0;) là trục hoành(0;) là trục[r]
2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (1.5điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.2. Tính[r]
2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (1.5điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.2. Tính[r]
1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD. 2. Cho ba số thực dương a, b, c[r]
2. Biết (D) và (D’) là hai đường thẳng song song. Lấy trên (D) 5 điểm và trên (D’) n điểm và nối các điểm ta được các tam giác. Tìm n để số tam giác lập được bằng 45. Câu 5b: Theo chương trình nâng cao: ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (D):[r]
1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD.2. Cho ba số thực dương a, b, c[r]
2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (1.5điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kínhAB.2. Tính[r]
1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD.2. Cho ba số thực dương a, b, c[r]
f x .2x 1 Câu IV. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = 3a. Đáy ABCD là hình bình hành, AB = a, BC = 2a và 0ABC 60 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và SD. Chứng minh rằng MN song song với mặt phẳng (SAB). Tính thể tích khối tứ diện MANC, theo a[r]
− + − =2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (2điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.2[r]
11x và 221x. 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hypebol (H) có phương trình 2 2x y19 4 . Giả sử (d) là một tiếp tuyến thay đổi và F là một trong hai tiêu điểm của (H), kẻ FH vuông góc với (d). Chứng minh rằng M luông nằm[r]
File/ export: có thể lu các khối hoặc các đối tợng cần lu giữ trên bản vẽLu giữ khối : chọn save as type : chọn block - tơng tự nh lệnh blockLu ý: gõ = :lấy tên khối trùng với tên tập tin vừa đặt* lấy tất cả các đối tơng trong bản vẽ hiện hành để xuất ra tệp ve bản vẽ vừa đặt tên, điểm gốc của bản v[r]
2a. Tính thể tích khối chóp C’A’BD và góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) , (A’CD). Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương , ,x y z có tổng bằng 3. Chứng minh 2 2 26 9x y z xyz . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu[r]
− + − =2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (2điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.[r]
1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD.2. Cho ba số thực dương a, b, c[r]
Câu 4: (2 điểm) 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD. 2. Cho ba số th[r]
− + − =2. Giải phương trình: cosx = 8sin36xπ + ÷ Câu 3: (2điểm)1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.[r]